12 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (phần 2) có đáp án 2023 – Toán lớp 11

Tải xuống 6 1.3 K 11

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Ôn tập chương 1 (phần 2) có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 11 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (phần 2) có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 11 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:      

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 12 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (phần 2) có đáp án – Toán lớp 11:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (phần 2) có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ôn tập chương 1 (phần 2)

Bài 1: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

   A. không có      B. một

   C. hai      D. vô số

Đáp án: B

   (hình 2) Phép quay tâm O góc quay π.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được là bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto u(3;2) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

   A. 3x + 3y - 2 = 0

   B. x - y + 2 = 0

   C. x + y + 2 = 0

   D. x + y - 3 = 0

Đáp án: D

   *Thực hiện phép đối xứng tâm O biến d thành d’, sau đó thực hiện phép tịnh tiến theo u biến d’ thành đường thẳng d”.

   *Qua phép đối xứng tâm O: biến điểm M(x; y) thuộc d thành điểm M’(x’; y’) thuộc d’.

   Ta có:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Vì M thuộc d nên: x+ y – 2 = 0. Suy ra: -x’ + (- y’) – 2 = 0 hay x’+ y’ + 2= 0

   Phương trình đường thẳng d’ : x + y + 2 = 0

   *Qua phép đối xứng tịnh tiến theo u(3; 2) biến điểm A(x; y) thuộc đường thẳng d’ thành điểm A’ (x’; y’) thuộc đường thẳng d”. Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Vì điểm A thuộc đường thẳng d’ nên: x+ y + 2 =0

   Suy ra: (x’ - 3) + (y’ - 2) + 2 = 0 hay x’ + y’ - 3 = 0

   Phương trình đường thẳng d” là x + y – 3 = 0

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

   A. 2x + 2y = 0

   B. 2x + y - 6 = 0

   C. 4x - 2y - 3 = 0

   D. x + y - 4 = 0

Đáp án: B

   Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến điểm M(x,y) thuộc đường thẳng d thành điểm M’(x’; y’) thuộc đường thẳng d’.

   Ta có:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Vì điểm M thuộc đường thẳng d nên: 2x + y – 3 = 0

   Suy ra:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Do đó, phương trình đường thẳng d’ là : 2x + y – 6 =0

Bài 4: Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?

   A. Không có phép quay nào

   B. Có một phép quay duy nhất

   C. Chỉ có hai phép quay

   D. Có vô số phép quay

Đáp án: D

   ( hình 1) Phép quay tâm O góc quay α + k2π

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Bài 5: Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục vuông góc với nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?

   A. phép đối xứng trục

   B. phép đối xứng tâm

   C. phép tịnh tiến

   D. phép đồng nhất.

Đáp án: B

Bài 6: Hợp thành của một phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?

   A. phép đối xứng trục      B. phép đối xứng tâm

   C. phép quay      D. phép đồng nhất.

Đáp án: B

   (hình 2) Phép đối xứng tâm I với I là ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vecto -1/2 MM'

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Bài 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

   A. tam giác đều có tâm đối xứng

   B. tứ giác có tâm đối xứng

   C. hình thang cân có tâm đối xứng

   D. hình bình hành có tâm đối xứng

Đáp án: D

   Chỉ hình bình hành có tâm đối xứng.

Bài 8: Cho hai phép vị tự V(O;k) và V(O'; k') với O và O’ là hai điểm phân biệt và kk' = 1. Hợp thành của hai phép vị tự đó là phép biến hình nào sau đây?

   A. phép đối xứng trục

   B. phép đối xứng tâm

   C. phép tịnh tiến

   D. phép quay

Đáp án: C

   (hình 3)

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Vậy hợp thành của hai phép vị tự đó là phép tịnh tiến

Bài 9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến một hình vuông thành chính nó?

   A. không có      B. một

   C. bốn      D. vô số

Đáp án: B

   Tịnh tiến theo vecto không.

Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?

   A. A(3;2)      B. B(2;-3)

   C. C(3;-2)      D. D(-2;3)

Đáp án: D

   Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ.

Bài 11: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

   A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng

   B. Hình vuông là hình có vô số trục đối xứng

   C. Một hình có hai đường tròn cùng bán kính thì có vô số trục đối xứng

   D. Một hình gồm hai đường thẳng vuông góc thì có vô số trục đối xứng

Đáp án: A

   Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng: đường thẳng bất kì đi qua tâm.

   - Hình vuông có 4 trục đối xứng: Hai đường chéo và hai đường qua trung điểm các cặp cạnh đối diện.

   - Hình có hai đường tròn cùng bán kính có 2 trục đối xứng: đường thẳng qua hai tâm và đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm (hình 1)

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   - Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có 4 trục đối xứng: Hai đường thẳng đó và hai đường phân giác của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đó.

Bài 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

   A. 2x + y + 3 = 0

   B. 2x + 2y - 4 = 0

   C. x + y + 4 = 0

   D. x + y - 4 = 0

Đáp án: C

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống