Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 8 Bài 26: Oxit có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 3 trang gồm 26 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Hóa học 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Oxit có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 8 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 3 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 26 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Oxit có đáp án – Hóa học lớp 8:
Trắc nghiệm Hóa học 8
Bài 26: Oxit
Câu 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
A. K2O
B. H2S.
C. CuSO4.
D. Mg(OH)2.
Lời giải:
Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại oxit là: K2O
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?
A. Sắt oxit.
B. Sắt (II) oxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
Lời giải:
Fe là kim loại có nhiều hóa trị, hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III
=> Công thức Fe2O3 có tên gọi là : sắt (III) oxit
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: ZnO thuộc loại oxit gì?
A. Oxit axit.
B. Oxit bazơ.
C. Oxit trung tính.
D. Oxit lưỡng tính.
Lời giải:
ZnO thuộc loại oxit lưỡng tính vì tạo bởi ZnO vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là
A. Mono.
B. Tri.
C. Tetra.
D. Đi.
Lời giải:
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là tri
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. HSO3.
D. SO3.2H2O.
Lời giải:
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là H2SO3.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Bazơ tương ứng với oxit bazơ CuO là
A. CuOH.
B. Cu(OH)2
C. Cu2OH.
D. CuO.H2O.
Lời giải:
Bazơ tương ứng với oxit bazơ CuO là Cu(OH)2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
Lời giải:
Hợp chất không phải là oxit là: CuS vì không có nguyên tử O
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CuO
B. Na2O
C. CO2
D. CaO
Lời giải:
Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
C là phi kim => CO2 là oxit axit
Loại A, B, D vì Cu, Na, Ca là kim loại
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
Lời giải:
Ca có hóa trị II => hợp chất oxit của Ca là : CaO
Cu có hóa trị II => oxit của Cu là CuO
Na có hóa trị I => oxit của Na là Na2O
C có hóa trị II, IV => 2 oxit của C là CO và CO2
=> không có công thức oxit NaO và CO3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Chỉ ra các oxit bazơ: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
Lời giải:
Oxit bazơ là oxit của kim loại. Các kim loại là: Ca, Cu, Ba, Na
=> các oxit bazơ là: CaO, CuO, BaO, Na2O
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
Lời giải:
Oxit axit là oxit của phi kim. Các phi kim là: P, S, C
=> các oxit axit là: SO2, CO2 , P2O5
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Chất nào sau đây là oxit axit:
A. SO2.
B. Al2O3.
C. HCl.
D. BaCO3.
Lời giải:
A. là oxit axit
B. là oxit lưỡng tính
C. là axit
D. là muối
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Cách đọc tên nào sau đây sai?
A. CO2: cacbon (II) oxit
B. CuO: đồng (II) oxit
C. FeO: sắt (II) oxit
D. CaO: canxi oxit
Lời giải:
Tên oxit axit = Tiền tố chỉ số nguyên tửphi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
CO2 là oxit axit => cacbon đioxit
CuO, FeO, CaO là oxit bazơ
Tên oxit bazơ = Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
CuO : đồng (II) oxit
FeO: sắt (II) oxit
CaO: canxi oxit
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Tên gọi của P2O5 là
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
Lời giải:
P là oxit axit => Tên oxit axit = Tiền tố chỉ số nguyên tửphi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
=> P2O5 : Điphotpho pentaoxit
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.
A. C, oxit axit.
B. Fe, oxit bazơ.
C. Mg, oxit bazơ.
D. Fe, oxit axit.
Lời giải:
Oxit của R có hóa trị III là R2O3
Nguyên tố R chiếm 70% về khối lượng =>
%mR=
=> 2.MR = 0,7.(2.MR + 3.16) => MR = 56
=> R là nguyên tố Fe
Vì Fe là kim loại => oxit là của Fe là oxit bazơ
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.
A. SO3.
B. SO4.
C. SO2.
D. SO.
Lời giải:
Gọi công thức oxit của S cần tìm là S2On
Nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng => %mS=
=> 2.32 = 0,5.(2.32 + 16n) => n = 4
=> Công thức chưa tối giản là S2O4 => công thức oxit là SO2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO = 7 : 2. Xác định CTHH của oxit.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeO2.
D. Fe2O4.
Lời giải:
Gọi công thức hóa học của oxit sắt cần tìm là Fe2On
=> Khối lượng của Fe trong hợp chất là: 56.2 = 112
Khối lượng của O trong hợp chất là: 16.n
Ta có: mFe : mO = 7 : 2 =>
=> công thức chưa tối giản là: Fe2O2 => công thức oxit cần tìm là FeO
Câu 17: Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2 , P2O5
Đáp án: D
Câu 18: Chọn đáp án đúng
A. CO- cacbon (II) oxit
B. CuO- đồng (II) oxit
C. FeO- sắt (III) oxit
D. CaO- canxi trioxit
Đáp án: B
Câu 19: Axit tương ứng của CO2
A. H2SO4
B. H3PO4
C. H2CO3
D. HCl
Đáp án: C
Câu 20: Bazo tương ứng của MgO
A. Mg(OH)2
B. MgCl2
C. MgSO4
D. Mg(OH)3
Đáp án: A
Câu 21: Tên gọi của P2O5
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
Đáp án: D
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
Đáp án: D
Câu 23: Oxit nào sau đây là oxit axit
A. CuO
B. Na2O
C. CO2
D. CaO
Đáp án: C
Câu 24: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxi
B. Halogen
C. Hidro
D. Lưu huỳnh
Đáp án: A
Câu 25: Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, SO
D. CuO, SO
Đáp án: C
Câu 26: Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
Đáp án: B
Bài giảng Hóa học 8 Bài 26: Oxit