Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9: Ôn tập chương I chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 15 trang gồm 42 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương I có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Toán 9.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 15 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 42 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương I có đáp án – Toán lớp 9:
Ôn tập chương I
Câu 1: Rút gọn biểu thức ta được.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Rút gọn biểu thức khi x ≥ 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Cho biểu thức với . Chọn câu đúng.
A. B > 2
B. B > 1
C. B = 1
D. B < 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Cho và . Chọn câu đúng.
A. C = 2B
B. B = 2C
C. B = C
D. B = −C
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 3
C. 1
D. 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Tính x + y biết
A. x + y = 2018
B. x + y = 2
C. x + y = 1
D. x + y = 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Giải phương trình ta được nghiệm duy nhất x0. Chọn câu đúng.
A. x0 < 1
B. x0 > 2
C. 0 < x0 < 1
D. 1 < x0 < 2
Lời giải:
Từ đó ta có 1 < x0 < 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Cho x + √3 = 2. Tính giá trị của biểu thức H = x5 – 3x4 + 6x2 – 20x + 2024
A. H = 2019
B. H = 2018
C. H = 2020
D. H = 2023
Lời giải:
Suy ra: H = (x5 – 4x4 + x3) + (x4 −4x3 + x2) + 5 (x2 – 4x + 1) + 2019
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Cho . Chọn đáp án đúng về giá trị biểu thức:
A. P > 2
B. P > 1
C. P > 0
D. P > 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Tính giá trị biểu thức
với x, y, z > 0 và xy + yz + xz = 1.
A. P = 4
B. P = 1
C. P = 2
D. P = 3
Lời giải:
Vì xy + yz + xz = 1 nên 1 + x2 = x2 + xy + yz + xz = (x + y)(x + z)
Tương tự đối với
1 + y2 = (y + x)(y + z); 1 + z2 = (z + x)(z + y)
Từ đó ta có
Suy ra P = x(y + z) + y(z + x) + z(x + y) = 2 (xy + yz + zx) = 2
(vì xy + yz + zx = 1)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Chọn câu đúng:
Lời giải:
Nên từ đó suy ra A > B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Với x; y; z là các số thực thỏa mãn x + y + z + xy + yz + zx = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Cho biểu thức: với x > y > 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Rút gọn biểu thức: ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Lời giải:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17: Cho với x > 4
A. A = 8
B. A = 7
C. A = 6
D. A = 0
Lời giải:
+ Điều kiện để biểu thức A xác định là x > 4
+ Nhận thấy:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Cho biểu thức (với x > 0; x ≠ 1)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Giả sử a; b; c là các số thực dương. Chọn câu đúng:
Lời giải:
Cộng cả ba bất đẳng thức trên rồi chia cho 2 ta có:
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Cho ba số thực dương: a, b, c ≤ 1 thỏa mãn: . Chọn câu đúng.
Lời giải:
Vì 0 < a, b, c ≤ 1 thì 1 – a2 ≥ 0; 1 – b2 ≥ 0; 1 – c2 ≥ 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ chi:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22: Cho và . Chọn đáp án đúng.
A. B > C
B. B < C
C. B = C
D. B = –C
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa.
A. x ≥ 1
B. x < 1
C. x > 1
D. x = 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24: Với điều kiện nào của x thì biểu thức có nghĩa.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Kết quả của phép tính là.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26: Chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 6
B. x = 0; x = –6
C. x = 0; x = 6
D. x = 1; x = 6
Lời giải:
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0; x = 6
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30: Giải phương trình ta được nghiệm là:
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 2
D. Phương trình vô nghiệm
Lời giải:
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31: Cho hai biểu thức với x ≥ 0, x ≠ 9. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32: Cho biểu thức . Rút gọn P.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33: Rút gọn biểu thức với x ≥ 0, x ≠ 1.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34: Rút gọn biểu thức với x ≥ 0, x ≠ 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 35: Rút gọn với x ≥ 0; y ≥ 0; xy ≠ 1 và với x > 0 ta được.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 36: Rút gọn biểu thức với a > 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 37: Cho biểu thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 38: Cho biểu thức với x > 0, x ≠ 1.
Tìm x để 2P = 2√x + 5
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 39: Cho với x ≥ 0. Chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Vậy giá trị của A không phụ thuộc vào biến x
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40: Cho biểu thức . Chọn câu đúng.
Lời giải:
Điều kiện xác định: x ≠ 1; x > 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 41: Cho biểu thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 42: Cho biểu thức:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C