Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 6: Endangered species có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 19 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 6 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 6 có đáp án: Endangered species gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 6 có đáp án: Endangered species:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 12 MỚI
Unit 6: Endangered species
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. occurs B. prevents C. answers D. animals
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Question 2: A. study B. bury C. cut D. young
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là/ ʌ /
Question 3: A. national B. landscape C. courage D. balance
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là/ æ /
Question 4: A. liquid B. reliable C. revival D. final
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai /
Question 5: A. general B. education C. secondary D. remember
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 6: A. logic B. voluntary C. opposite D. portable
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là/ ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là/ o /
Question 7: A. species B. invins>ent C. mins>edicine D. tins>ennis
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là/ i/ các đáp án còn lại phát âm là/ e /
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. biodiversity B. friendliness C. hamburger D. teenager
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. holiday B. survive C. family D. interest
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. status B. commerce C. burden D. reserve
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. vulnerable B. manage C. secure D. submit
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: A. reply B. appear C. protect D. kindness
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13: A. swallow B. compete C. maintain D. install
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14: A. digest B. finance C. reduce D. provide
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15: A. promise B. instance C. oblige D. knowledge
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Many plant and animal species are thought to be on the_______of extinction.
A. state B. way
C. mood D. verge
Đáp án: D
Giải thích: On the verge of extinction: Trên bờ vực tuyệt chủng.
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và động vật được cho là đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
Question 2: Despite the bad weather, he ______ get to the airport in time.
A. could B. was able to
C. couldn't D. might
Đáp án: B
Giải thích: Be able to: khả năng xoay sở trong 1 tình huống cụ thể
Dịch nghĩa: Mặc dù thời tiết xấu, anh ấy vẫn xoay sở đến sân bay kịp thời.
Question 3: The giant panda is now______.
A. in danger of becoming extinct
B. an endangered species
C. is becoming extinction
D. A or B
Đáp án: D
Giải thích: In danger of becoming extinct = an endangered species.
Dịch nghĩa: Gấu trúc khổng lồ bây giờ đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 4: Because of people’s______ with the environment, many kinds of plants and animals are becoming rare.
A. supply B. survival
C. influence D. interference
Đáp án: B
Giải thích: Interference with: Sự tác động, sự can thiệp
Dịch nghĩa: Vì sự can thiệp của con người vào môi trường, nhiều loài động thực vật đang trở nên hiếm.
Question 5: The______ is the air, water and land in or on which people, animals and plants live.
A. consequence B. environment
C. planet D. resourse
Đáp án: B
Giải thích: Environment (n): Môi trường
Dịch nghĩa: Môi trường là không khí, nước và đất mà trong hoặc trên đó con người và động thực vật sinh sống.
Question 6: Unlike some other books about_______, it is unlikely that this will become a key text for those at the forefront of conservation action.
A. biodiversity B. commercial
C. occasion D. atmosphere
Đáp án: A
Giải thích: Biodiversity (n): Đa dạng sinh học
Dịch nghĩa: Không giống như một số cuốn sách khác về đa dạng sinh học, không có khả năng đây sẽ trở thành một văn bản quan trọng cho những người đi đầu trong hành động bảo tồn.
Question 7: Economic analyses of soil_______ conservation investments may be done from private and social perspectives.
A. information B. conservation
C. dictionary D. supermarket
Đáp án: B
Giải thích: Conservation (n): Sự bảo tồn
Dịch nghĩa: Các phân tích kinh tế về đầu tư bảo tồn đất có thể được thực hiện từ các quan điểm tư nhân và xã hội.
Question 8: Endangered species_______ by the World Wildlife Fund.
A. will protect B. would protect
C. be protected D. are protected
Đáp án: D
Giải thích: Câu bị động
Dịch nghĩa: Các loài có nguy cơ tuyệt chủng do Quỹ Động vật hoang dã Thế giới.
Question 9: By cutting down trees, we _______the natural habitat of birds and animals.
A. damage B. harm
C. hurt D. injure
Đáp án: A
Giải thích: Damage (v): Phá hủy
Dịch nghĩa: Bằng cách chặt cây, chúng tôi đã phá hủy môi trường sống tự nhiên của chim và động vật.
Question 10: The by-laws say that all dogs_______be kept on a lead in the park.
A. ought B. need
C. must D. have
Đáp án: C
Giải thích: Must: Phải/bắt buộc
Dịch nghĩa: Luật lệ nói rằng tất cả những con chó phải được giữ một vị trí dẫn đầu trong công viên.
Question 11: Learners______ can feel very if an exercise is too difficult.
A. courageous B. encouraging
C. discouraged D. encouraged
Đáp án: C
Giải thích: Discouraged (a): Nản lòng
Dịch nghĩa: Người học cảm thấy rất nản nếu bài tập quá khó.
Question 12: The society was set up to______ endangered species from extinction.
A. prevent B. distinguish
C. preserve D. survive
Đáp án: A
Giải thích: Prevent (n): Ngăn cản
Dịch nghĩa: Hiệp hội được thành lập để bảo vệ những loài có nguy cơ tránh khỏi sự tuyệt chủng.
Question 13: The factory was fined for______ chemicals into the river.
A. dumping B. discharging
C. producing D. exposing
Đáp án: B
Giải thích: Discharge (v): Thải ra
Dịch nghĩa: Nhà máy đó đã bị phạt vì xả thải hóa chất ra dòng sông.
Question 14: Some______ animals become tame if they get used to people.
A. wild B. domestic
C. endangered D. rare
Đáp án: A
Giải thích: Wild (a): Hoang dã
Dịch nghĩa: Một số loài động vật hoang dã đã thuần nếu chúng quen với con người.
Question 15: We all regard pollution as a matter to human beings.
A. solemn B. great
C. serious D. huge
Đáp án: C
Giải thích: Serious (a): Nghiêm trọng
Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều xem sự ô nhiễm là vấn đề nghiêm trọng nhất đối với loài người.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
In 1981, the Association of Zoos and Aquariums (AZA) created a Species Survival Plan (SSP) in order to help preserve specific endangered and threatened species through captive breeding. With over 450 SSP Plans, there are a number of endangered species that are covered by the AZA with plans to cover population management goals and recommendations for breeding for a diverse and healthy population, created by Taxon Advisory Groups. These programs are commonly created as a last resort effort. SSP Programs regularly participate in species recovery, veterinary care for wildlife disease outbreaks, and a number of other wildlife conservation efforts. The AZA's Species Survival Plan also has breeding and transfer programs, both within and outside of AZA - certified zoos and aquariums. Some animals that are part of SSP programs are giant pandas, lowland gorillas, and California condors.
Some animals that are part of SSP programs are giant pandas, lowland gorillas, and California condors.
Question 1: The Association of Zoos and Aquariums (AZA) created a Species Survival Plan in 1988
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In 1981, the Association of Zoos and Aquariums (AZA) created a Species Survival Plan”.
Dịch nghĩa: Năm 1981, Hiệp hội các Sở thú và Thủy cung (AZA) đã tạo ra một Kế hoạch Sinh tồn Loài
Question 2: With over 450 SSP Plans, there are a number of endangered species that are covered by the AZA with plans to cover population management goals and recommendations for breeding for a diverse and healthy population
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “With over 450 SSP Plans, there are a number of endangered species that are covered by the AZA with plans to cover population management goals and recommendations for breeding for a diverse and healthy population’’
Dịch nghĩa: Với hơn 450 kế hoạch SSP, có một số loài có nguy cơ tuyệt chủng được AZA bao phủ với các kế hoạch bao gồm các mục tiêu và khuyến nghị quản lý dân số
Question 3: These programs created by Taxon Advisory Groups.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “, created by Taxon Advisory Groups. These programs are commonly created as a last resort effort.”.
Dịch nghĩa: được tạo bởi Nhóm tư vấn Taxon. Các chương trình này thường được tạo ra như là một nỗ lực cuối cùng
Question 4: SSP Programs never participate in species recovery
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “SSP Programs regularly participate in species recovery”.
Dịch nghĩa: Các chương trình SSP thường xuyên tham gia phục hồi loài.
Question 5: A part of SSP programs are giant pandas, lowland gorillas, and California condors.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Some animals that are part of SSP programs are giant pandas, lowland gorillas, and California condors.’’
Dịch nghĩa: Một số động vật là một phần của chương trình SSP là gấu trúc khổng lồ, khỉ đột vùng thấp và dây dẫn California.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
In 1973, when the tiger appeared to (6)______ facing extinction, the World Wide Fund for Nature and (7) _____Indian Government agreed to set up “Operation Tiger”- a campaign (8) ______ save this threatened creature. They started by creating nine special parks so that tigers could live in safety. The first was at Ranthambhore, a region (9) _____ was quickly turning into a desert as too much of the grass was being eaten by the local people’s cattle. At the time there (10) ______ just fourteen tigers left there. The government had to clear twelve small villages, which mean moving nearly 1,000 people and 10,000 cattle so the land could be handed back to nature.
Question 6: A. are B. be C. is D. was
Đáp án: B
Giải thích: Appear to do
Dịch nghĩa: Vào năm 1973, khi con hổ xuất hiện đang đối mặt với sự tuyệt chủng,
Question 7: A. the B. X C. an D. a
Đáp án: A
Giải thích: Đã xác định nên dùng the
Dịch nghĩa: Quỹ Thiên nhiên Thế giới và Chính phủ Ấn Độ đã đồng ý thiết lập Chiến dịch Tiger Hổ
Question 8: A. so B. so that C. because of D. to
Đáp án: D
Giải thích: to do something: Để làm gì
Dịch nghĩa: Một chiến dịch để cứu sinh vật bị đe dọa.
Question 9: A. whom B. who C. which D. what
Đáp án: C
Giải thích: Trước đó là vật/ địa điểm nên sử dụng which
Dịch nghĩa: Một vùng nơi mà đã nhanh chóng biến thành sa mạc bởi vì quá nhiều cỏ đã bị người dân địa phương ăn thịt bò.
Question 10: A. are B. was C. is D. were
Đáp án: D
Giải thích: Diễn ra trong quá khứ và sau đó tigers số nhiều nên dùng were
Dịch nghĩa: Vào thời điểm đó, chỉ còn mười bốn con hổ ở đó.