60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 7 có đáp án 2023: Artificial intelligence

Tải xuống 20 6.8 K 137

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 7: Artificial intelligence có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 20 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 7 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 7 có đáp án: Artificial intelligence gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 7 có đáp án: Artificial intelligence:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 12 MỚI

Unit 7: Artificial intelligence

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. activate       B. donation      C. amazing      D. preparation

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 2: A. spammed      B. automated       C. preferred       D. lessened

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ed/ các đáp án còn lại phát âm là /d/

Question 3: A. scream       B. class      C. science       D. resurrect

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 4: A. faraway       B. education      C. straight       D. shade

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 5: A. malfuntion        B. among      C. charity      D. gratidute

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là / ə / các đáp án còn lại phát âm là / æ /

Question 6: A. emerge       B. learn      C. collect       D. exterminate

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là / e / các đáp án còn lại phát âm là / ɜː /

Question 7: A. navigation      B. guarantee       C. diligence       D. gamble

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là / dʒ / các đáp án còn lại phát âm là /g/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. incredible        B. mainstay       C. student       D. program

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. opportunity       B. academic       C. competitive       D.intervention

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 10: A. algorithm        B. discourage        C. transform       D. inspire

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11: A. implant       B. expand       C. involve       D. athlete

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12: A. faraway       B. unbelievable       C. resurrect       D. understand

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 13: A. prohibit       B. seventeen       C. ecologist        D. intention

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14: A. origin       B. diploma       C. carnivore        D. organism

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: A. endangered       B. minority       C. mausoleum       D.ambassador

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: An emergency like this _______ some pretty drastic action.

A. calls in        B. calls off

C. calls for        D. calls up

Đáp án: C

Giải thích: call for: kêu gọi, yêu cầu, đòi hỏi

Dịch nghĩa: Một trường hợp khẩn cấp như thế này đòi hỏi cho một vài hành động khá quyết liệt.

Question 2: He was barely _______ of writing his own name.

A. able        B. capable

C. enable       D. talented

Đáp án: B

Giải thích: capable of doing something: có khả năng làm gì

Dịch nghĩa: Anh ta hầu như không có khả năng viết tên của mình.

Question 3: Her_______ was so strong that it brought tears to her eyes.

A. emotion        B. emotional

C. emotionalism        D.emotionally

Đáp án: A

Giải thích: Sau tính từ sở hữu là danh từ

Dịch nghĩa: Xúc cảm của cô ấy quá mạnh mẽ đến nỗi cô ấy đã rơi nước mắt.

Question 4: This progamme is used to_______ the new genderation robots.

A. activity        B. activation

C. activate        D. activator

Đáp án: C

Giải thích: be used to do something

Dịch nghĩa: Chương trình này được sử dụng để kích hoạt các thế hệ robots mới.

Question 5: In military, A.I. robots are used to _______ dangerous environments containing explosives or contaminated by nuclear weapons.

A. explore        B.fix

C. change        D. borrow

Đáp án: A

Giải thích: explore (v): khám phá

Dịch nghĩa: Trong quân đội, A.I. robot được sử dụng để khám phá các môi trường nguy hiểm có chứa chất nổ hoặc bị ô nhiễm bởi vũ khí hạt nhân.

Question 6: Installing is firewall is one method of trying to protect against_______.

A hackers        B. thiefs

C. robbers        D. crooks

Đáp án: A

Giải thích: hacker (n): tin tặc

Dịch nghĩa: Cài đặt tường lửa là một phương pháp cố gắng bảo vệ chống lại tin tặc.

Question 7: This factory was capable of producing an _______ 100 cars per hour

A. believe        B. expensive

C. advise       D. incredible

Đáp án: D

Giải thích: Incredible (a): đáng kinh ngạc

Dịch nghĩa: Nhà máy này có khả năng sản xuất 100 chiếc xe hơi mỗi giờ thật đáng kinh ngạc

Question 8: The problem of_______ in big cities, which stems from uncontrolled migration from rural areas.

A. overpopulation        B. decrease

C. increase        D. growth

Đáp án: A

Giải thích: overpopulation (n): bùng nổ dân số

Dịch nghĩa: Vấn đề dân số quá mức ở các thành phố lớn, bắt nguồn từ việc di cư không kiểm soát từ khu vực nông thôn .

Question 9: The _______ by UN troops prevented fighting from breaking out.

A. participant       B. intervention

C. joiner        D. contestan

Đáp án: B

Giải thích: inervention (n): sự can thiệp

Dịch nghĩa: Sự can thiệp của quân đội Liên Hợp Quốc đã ngăn chặn chiến đấu nổ ra.

Question 10: He had a new heart valve _______.

A. added        B. supplanted

C.improved       D. implanted

Đáp án: D

Giải thích: implant (a): cấy ghép

Dịch nghĩa: Ông đã cấy ghép van tim mới.

Question 11: Do you know the country which you has the hightest life_______ in the world?

A. objective       B. expectancy

C. desire        D. ambition

Đáp án: B

Giải thích: life expectancy: tổi thọ

Dịch nghĩa: Bạn có biết đất nước nào có tuổi thọ cao nhất trên thế giới không?

Question 12: This_______disease caused a lot of complications during the treatment procedure.

A. situation        B. difficult

C. life-threatening        D. weak

Đáp án: C

Giải thích: life-threatening : đe dọa đến tính mạng

Dịch nghĩa: Bệnh đe dọa tính mạng này gây ra nhiều biến chứng trong quá trình điều trị.

Question 13: _______ does not exist yet, but scientists are working hard to create computers that can think like human beings.

A. Advancement        B. Destruction

C. Intervention        D. Artificial intelligence

Đáp án: D

Giải thích: Artificial intelligence: Trí thông minh nhân tạo

Dịch nghĩa: Trí thông minh nhân tạo chưa tồn tại, nhưng các nhà khoa học đang làm việc chăm chỉ để tạo ra các máy tính có thể suy nghĩ như con người.

Question 14: Intelligent ___________ are widely used in many fields such as heavy industries, hospital medicine business, and the military.

A. machines        B. servicement

C. advisement       D. computers

Đáp án: A

Giải thích: Machine: máy móc

Dịch nghĩa: Máy móc thông minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như ngành công nghiệp nặng, kinh doanh thuốc bệnh viện, và quân đội.

Question 15: GPS systems help a lot of people to ___________ on land, on the sea, and in the air.

A. navigation       B. navigable

C. nagibility       D. navigate

Đáp án: D

Giải thích: help somebody to V

Dịch nghĩa: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người di chuyển trên đất liền, trên biển và trên không.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

   Autonomous weapons are artificial intelligence systems that are programmed to kill. In the hands of the wrong person, these weapons could easily cause mass casualties. Moreover, an AI arms race could inadvertently lead to an AI war that also results in mass casualties. To avoid being thwarted by the enemy, these weapons would be designed to be extremely difficult to simply “turn off,” so humans could plausibly lose control of such a situation. This risk is one that’s present even with narrow AI, but grows as levels of AI intelligence and autonomy increase.

Question 1: Autonomous weapons are natural intelligence systems that are programmed to kill

A. True              B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Autonomous weapons are artificial intelligence systems that are programmed to kill”.

Dịch nghĩa: Vũ khí tự trị là hệ thống trí tuệ tự nhiên được lập trình để tiêu diệt.

Question 2: An AI arms race could inadvertently lead to an AI war

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Moreover, an AI arms race could inadvertently lead to an AI”.

Dịch nghĩa: Hơn nữa, một cuộc chạy đua vũ trang AI có thể vô tình dẫn đến một cuộc chiến AI

Question 3: These weapons would be designed to be extremely complicated

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “, these weapons would be designed to be extremely difficult”.

Dịch nghĩa: những vũ khí này sẽ được thiết kế cực kỳ khó khăn

Question 4: An AI arm also causes in minor casualties.

A. True              B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “an AI war that also results in mass casualties”.

Dịch nghĩa: một cuộc chiến AI cũng dẫn đến thương vong nhỏ.

Question 5: This risk is one that’s present even with narrow AI, but grows as levels of AI intelligence.

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “This risk is one that’s present even with narrow AI, but grows as levels of AI intelligence”.

Dịch nghĩa: Rủi ro này là rủi ro mà hiện tại thậm chí với AI hẹp, nhưng tăng lên khi mức độ thông minh .

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

   It may be that media have made the AI safety debate seem more (6)_______than it really is. After all, fear sells, and articles using out-of-context quotes to (7) _______ imminent doom can generate more clicks than nuanced and balanced ones. (8) _______, two people who only know about each other’s positions from media quotes are likely (9)_______ think they disagree more than they really do. For example, a techno-skeptic who only read about Bill Gates’s position in a British tabloid may mistakenly think Gates believes superintelligence to be imminent. Similarly, someone in the beneficial-AI movement (10) _______ who knows nothing about Andrew Ng’s position except his quote about overpopulation on Mars may mistakenly think he doesn’t care about AI safety, whereas in fact, he does. The crux is simply that because Ng’s timeline estimates are longer, he naturally tends to prioritize short-term AI challenges over long-term ones.

Question 6: A. conversational        B. controversial        C. conversantly       D. controversy

Đáp án: B

Giải thích: More adj than; Controversial (a): gây tranh cãi.

Dịch nghĩa: Có thể là phương tiện truyền thông đã làm cho cuộc tranh luận về an toàn AI có vẻ gây tranh cãi hơn thực tế.

Question 7: A. proclaim       B. abolish       C. repeal       D. decrease

Đáp án: A

Giải thích: proclaim (v): công bố, tuyên bố

Dịch nghĩa: Rốt cuộc, nỗi sợ bán, và các bài viết sử dụng trích dẫn ngoài ngữ cảnh để tuyên bố số phận sắp xảy ra có thể tạo ra nhiều nhấp chuột hơn so với các sắc thái và cân bằng.

Question 8: A.However        B. As a result       C. Therefor       D. Before

Đáp án: B

Giải thích: As a result: Kết quả là

Dịch nghĩa: Kết quả là, hai người chỉ biết về các vị trí khác của họ từ các trích dẫn truyền thông có thể nghĩ rằng họ không đồng ý nhiều hơn họ thực sự làm.

Question 9: A. at       B. off       C. to       D. with

Đáp án: B

Giải thích: Likely to do something: có xu hướng, khả năng

Dịch nghĩa: Kết quả là, hai người chỉ biết về các vị trí khác của họ từ các trích dẫn truyền thông có thể nghĩ rằng họ không đồng ý nhiều hơn họ thực sự làm.

Question 10: A. which       B. when       C. what       D. who

Đáp án: D

Giải thích: Who: để chỉ người

Dịch nghĩa: Tương tự như vậy, một người nào đó trong phong trào AI có lợi ngươi mà không biết gì về vị trí của Andrew Ng

 

Tài liệu có 20 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống