60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 có đáp án 2023: Choosing a career

Tải xuống 19 5.4 K 84

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 9: Choosing a career có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 19 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 có đáp án: Choosing a career gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 có đáp án: Choosing a career:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 12 MỚI

Unit 9: Choosing a career

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. also      B. always      C. august       D. ask

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 2: A. sugar       B.  sweet      C. sport       D. sport

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là / ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 3: A. white       B.  whole       C. which       D. why

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /w/ các đáp án còn lại phát âm là /h/

Question 4: A. course       B. cinema        C. conversation        D. computer

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 5: A. insect       B. lose       C. useful       D. tourism

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 6: A. bridge       B. engineer       C. finger       D. manage

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /g/ các đáp án còn lại phát âm là / dʒ/

Question 7: A. architecture       B. chain       C. channel       D. chicken

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là / tʃ/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. mosquito        B. herbicide        C. decision        D. composer

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 9: A. disaster        B. committee       C. loyalty        D. gestation

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. medical        B. formally        C. visually        D. erosion

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. glorious        B. interact        C. submarine        D. volunteer

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 12: A. viable        B. occasion        C. stimulate        D. altitude

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. ambitious        B. conclusive        C. correspond        D. extensive

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14: A. optional        B. operate        C. orally        D. commercial

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: A. atmosphere        B. ossicial        C. abandon        D. located

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I_______ George on my way home.

A. dropped in on        B. gear up for

C. pair up with        D. look back on

Đáp án: A

Giải thích: Drop in on: Ghé thăm

Dịch nghĩa: Tôi ghé vào George trên đường về nhà.

Question 2: He_______ of the race after two laps.

A. cut down        B. brang up

C. held on        D. dropped out

Đáp án: D

Giải thích: Drop out: Bỏ cuộc

Dịch nghĩa: Anh bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.

Question 3: The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.

A. dismayed        B. fascinating

C. disprite        D. tropical

Đáp án: B

Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn

Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.

Question 4: I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.

A. talk over       B. leave out

C. get on with        D. put forward

Đáp án: C

Giải thích: Get on with: Hòa hợp

Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.

Question 5: He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.

A. dress up        B. stand for

C. keep up        D. come to grips with

Đáp án: D

Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề

Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.

Question 6: We kept in _______for a while after college.

A. touch        B. pay

C. well        D. chose

Đáp án: A

Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai

Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học

Question 7: Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.

A. get on with        B. pave the way

C. keep an eye on       D. come up with

Đáp án: D

Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng

Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.

Question 8: I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.

A. cut down on        B. bear out

C. bring in        D. team up with

Đáp án: A

Giải thích: Cut down on: Cắt giảm

Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.

Question 9: The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.

A. linguistic       B. official

C. dishwasher       D. operate

Đáp án: C

Giải thích: Dishwasher (n): Máy rửa chén

Dịch nghĩa: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.

Question 10: The_______ of living here, of course, is that it is expensive.

A. glorious        B. athletic

C. strategy        D. downside

Đáp án: D

Giải thích: Downside (n): Mặt trái, nhược điểm

Dịch nghĩa: Nhược điểm của cuộc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt tiền.

Question 11: He started to walk faster and the children had to run to_______.

A. look after        B. work out

C. keep up        D. show up

Đáp án: C

Giải thích: Keep up: Theo kịp

Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.

Question 12: She was looking forward to_______ the grandchildren again.

A. seeing        B. saw

C. see        D. seen

Đáp án: A

Giải thích: Look forward to doing something

Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.

Question 13: He's very_______ for his age.

A. interact        B. processing

C. citadel        D. mature

Đáp án: D

Giải thích: Mature (a): Trưởng thành

Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.

Question 14: I've kept all the_______ for the car.

A. paperwork        B. religion

C. suitable        D. unselfish

Đáp án: A

Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ

Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.

Question 15: The hunters spent hours_______ their prey.

A. pursuing        B. pursued

C. pursues        D. pursue

Đáp án: A

Giải thích: Spend doing something

Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Choosing a career may be one of the hardest jobs you ever have, and it must be done with care. View a career as an opportunity to do something you love, not simply as a way to earn a living. Investing the time and effort to thoroughly explore your options can mean the difference between finding a stimulating and rewarding career and move from job to unsatisfying job in an attempt to find the right one. Work influences virtually every aspect of your life, from your choice of friends to where you live. Here are just a few of the factors to consider.

Deciding what matters most to you is essential to making the right decision. You may want to begin by assessing your likes, dislikes, strengths, and weaknesses. Think about the classes, hobbies, and surroundings that you find most appealing. Ask yourself questions, such as “Would you like to travel? Do you want to work with children? Are you more suited to solitary or cooperative work?” There are no right or wrong answers; only you know what is important to you. Determine which job features you require, which ones you would prefer, and which ones you cannot accept. Then rank them in order of importance to you.

Question 1: Choosing a career may be one of the easily jobs you ever have, and it must be done with care.

A. True              B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Choosing a career may be one of the hardest jobs you ever have, and it must be done with care.”.

Dịch nghĩa: Chọn nghề nghiệp có thể là một trong những công việc khó khăn nhất bạn từng có.

Question 2: Investing the time and effort to thoroughly explore your options can mean the difference between finding a stimulating

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Investing the time and effort to thoroughly explore your options can mean the difference between finding a stimulating.

Dịch nghĩa: Đầu tư thời gian và nỗ lực để khám phá kỹ lưỡng các lựa chọn của bạn có thể có nghĩa là sự khác biệt giữa tìm kiếm một nghề nghiệp kích thích

Question 3: You may want to begin by assessing your likes, dislikes, strengths, and weaknesses

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “You may want to begin by assessing your likes, dislikes, strengths, and weaknesses.

Dịch nghĩa: Bạn có thể muốn bắt đầu bằng cách đánh giá sở thích, không thích, điểm mạnh và điểm yếu của bạn.

Question 4: Think about the classes, hobbies, and surroundings that you find most hatest

A. True              B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Think about the classes, hobbies, and surroundings that you find most appealing”.

Dịch nghĩa: Hãy suy nghĩ về các lớp học, sở thích và môi trường xung quanh mà bạn thấy hấp dẫn nhất.

Question 5: Then rank them in order of importance to you

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Then rank them in order of importance to you.”

Dịch nghĩa: Sau đó xếp chúng theo thứ tự quan trọng đối với bạn.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (6) _____. An employer will consider you seriously for a spot when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (7)_____ everything. You may need to improve yourself and so (8) _____ courses in that field could turn a weakness into strength. You will need to (9) _____ some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (10) _____ in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs.

Question 6: A. strong         B. strength        C. strengthen         D. strengthened

Đáp án: B

Giải thích: Cần 1 danh từ

Dịch nghĩa: Đâu là điều mà bạn làm tốt? Bạn thích làm gì? Câu trả lời của bạn cho hai câu hỏi trên sẽ giúp bạn xác định điểm mạnh của bản thân.

Question 7: A. upon         B. in        C. at        D. for

Đáp án: C

Giải thích: Good at

Dịch nghĩa: Rõ ràng không phải mọi người ai cũng giỏi ở tất cả mọi thứ.

Question 8: A. meeting         B. taking         C. choosing        D. interviewing

Đáp án: B

Giải thích: Take course: Tham gia một khóa học

Dịch nghĩa: Bạn có thể cần phải cải thiện bản thân và tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể biến một điểm yếu thành điểm mạnh.

Question 9: A. use         B. make        C. lose        D. spend

Đáp án: D

Giải thích: Spend time on

Dịch nghĩa: Bạn sẽ cần phải dành thời gian để tự đánh giá mình.

Question 10: A. success         B. successful         C. successfully         D. succeed

Đáp án: A

Giải thích: Lead to do

Dịch nghĩa: Sự trung thực của bạn và mong muốn tự cải thiện sẽ dẫn đến thành quả là có được công việc phù hợp.

 

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống