60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 10 có đáp án 2023: Lifelong learning

Tải xuống 20 4.3 K 41

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 10: Lifelong learning có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 20 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 10 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 10 có đáp án: Lifelong learning gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 10 có đáp án: Lifelong learning:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 12 MỚI

Unit 10: Lifelong learning

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. imprudent      B. hallucination       C. input       D. intrude

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /u:/

Question 2: A. supportive       B. substantial      C. compulsive      D. curriculum

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 3: A. image      B. village      C. damage      D. prepare

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4: A. sodium       B. solid      C. solitude      D. solvent

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /o/

Question 5: A. capacity       B. shortage       C. luggage      D. mesage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là / ə / các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 6: A. addition      B. advantage       C. adventure       D. advertise

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là / æ / các đáp án còn lại phát âm là / ə /

Question 7: A. bulldog       B. Cuba       C. duty       D. mutual

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju:/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. employee       B. commitee        C. lemonade        D. questionnaire

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 9: A. picture       B. occasion       C. restaurant       D. history

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10: A. entertain       B. candidate       C. referee       D. afternoon

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 11: A. tolerate       B. advertise       C. computer       D. politics

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. material       B. society       C. national       D. damanded

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13: A. direction       B. important       C. comfortable       D. essential

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14: A. industry       B. injection       C. conical       D. melody

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: A. pollution        B. fertilize        C. recycle       D. impossible

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.

A. would have been/ hadn't lied

B. would be/ didn't lie

C. will be/ don't lie

D. would be/ hadn't lied

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Bạn đã gây ra lỗi lầm bằng việc nói dối. Nó sẽ tốt hơn nếu bạn không nói dối cô ấy.

Question 2: John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.

A. would invest        B. invested

C. had invested        D. invests

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: John đã gặp một nguy hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền của mình trong khinh doanh.

Question 3: She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.

A. wouldn’t advise        B. won't advise

C. hadn't advised        D. didn't advise

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Cô ấy không đưa toàn bộ số tiền của mình cho họ nếu chúng chúng tôi không khuyên cô ấy.

Question 4: If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.

A. could have climbed        B. climb

C. is climbing        D. climbed.

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu cái cây không quá cáo, anh ấy có thể trèo lên và hái xuống

Question 5: If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.

A. climbed        B. could climb

C. is climbing        D. climb

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đập nó xuống.

Question 6: I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.

A. hadn't        B. hadn't been

C. wouldn't be        D. wasn't

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.

Question 7: If you had caught the bus, you _____ late for work.

A. wouldn't have been        B. would have been

C. wouldn’t be        D. would be

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu như bạn bắt kịp được xe bus, bạn đã không đến muộn khoảng một tuần.

Question 8: If I _____, I would express my feelings.

A. were asked        B. would ask

C. had been asked        D. asked

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu tôi bị hỏi, tôi sẽ nhấn mạnh vào cảm xúc của tôi.

Question 9: If _____ as I told her, she would have succeeded.

A. she has done        B. she had done

C. she does        D. she did

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu cô ấy làm như lời tôi đã nói với cô ấy, cô ấy có lẽ đã thành công.

Question 10: Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?

A. stole        B. have stolen

C. were to steal        D. steal

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Bạn có tức giận không nếu như bạn bị trộm mất cuốn từ điển.

Question 11: If I _____ her phone number, I _____ her last night

A. had known/ could have phoned

B. knew/ would have phoned

C. know/ can phone

D. knew/ could phone

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu tôi biết số điện thoại của cô ấy, tôi đã gọi cho bạn vào tối qua.

Question 12: If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.

A. tells        B. told

C. had told        D. would tell

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu anh ấy nói với sự thật, cảnh sát đã không phạt anh ta.

Question 13: If you press that button what _____?

A. would happen        B. would have happened

C. will happen        D. happen

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Nếu bạn ấn vào cái lọ thì chuyện gì sẽ xảy ra?

Question 14: She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.

A. had realized/ would stop

B. realized/ could have stopped

C. has realized/ stopped

D. had realized/ would have stopped

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng nếu cô ấy nhận ra rằng đèn giao thông là màu đỏ, cô ấy sẽ dừng lại

Question 15: I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.

A. stop        B. had stopped

C. will stop        D. stopped

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Tôi rất gầy. Tôi nghĩ rằng, nếu tôi ngừng hút thuốc, tôi có thể bị béo.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

   According to the Academic Ranking of World Universities, more than 30 of the highest-ranked 45 institutions are in the United States, as measured by awards and research output. Public universities, private universities, liberal arts colleges, and community colleges all have a significant role in higher education in the United States. An even stronger pattern is shown by the Webometrics Ranking of World Universities with 103 US universities in the World's Top 200 universities.

   The 2006 American Community Survey conducted by the United States Census Bureau found that 19.5 percent of the population had attended college but had no degree, 7.4 percent held an associate's degree, 17.1 percent held a bachelor's degree, and 9.9 percent held a graduate or professional degree.

   Educational attainment in the United States is similar to that of other developed countries. Colleges and universities in the U.S. vary in terms of goals: some may emphasize a vocational, business, engineering, or technical curriculum while others may emphasize a liberal arts curriculum. Many combine some or all of the above. Students can apply to some colleges using the Common Application. There is no limit to the number of colleges or universities to which a student may apply, though an application must be submitted for each.'

Question 1: More than 30 of the highest-ranked 45 institutions are in the United States, as measured by awards and research output.

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “According to the Academic Ranking of World Universities, more than 30 of the highest-ranked 45 institutions are in the United States, as measured by awards and research output.”

Dịch nghĩa: Theo Bảng xếp hạng học thuật của các trường đại học thế giới, hơn 30 trong số 45 tổ chức được xếp hạng cao nhất là ở Hoa Kỳ, được đo bằng giải thưởng và sản lượng nghiên cứu.

Question 2: The Webometrics Ranking of World Universities with 100 US universities in the World's Top 200 universities.

A. True              B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “An even stronger pattern is shown by the Webometrics Ranking of World Universities with 103 US universities in the World's Top 200 universities.”

Dịch nghĩa: Một mô hình thậm chí còn mạnh mẽ hơn được hiển thị bởi Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học thế giới với 103 trường đại học Hoa Kỳ trong 200 trường đại học hàng đầu thế giới.

Question 3: 20 percent of the population had attended college but had no degree

A. True              B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “19.5 percent of the population had attended college but had no degree”.

Dịch nghĩa: 19,5% dân số đã học đại học nhưng không có bằng cấp

Question 4: Educational attainment in the United States is similar to that of other developed countries.

A. True              B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Educational attainment in the United States is similar to that of other developed countries.”.

Dịch nghĩa: Trình độ học vấn ở Hoa Kỳ tương tự như các nước phát triển khác.

Question 5: Colleges and universities in the U.S. similar in terms of goals

A. True              B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Colleges and universities in the U.S. vary in terms of goals”.

Dịch nghĩa: Các trường cao đẳng và đại học ở Hoa Kỳ khác nhau về các mục tiêu.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

   Since China adopted its open-door (6) _____ approximately twenty-five years ago, Chinese higher education has begun once again to draw closer to the (7) _____ Western world. China's (3) _____ to send scholars and students to the United States at the end of the 1970s, after thirty years of hostility between the two countries, marked a dramatic turning (4) _____ in the nation's educational history. Today, about 50,000 Chinese students, are studying in the United States, accounting (5)_____ 10 percent of the total international students in the country.

Question 6: A. way B. law C. rule D. policy

Đáp án: D

Giải thích: Policy (n): Chính sách, kế hoạch

Dịch nghĩa: Kể từ khi Trung Quốc thông qua kế hoạch mở cửa cách đây 25 năm

Question 7: A. progress B. advanced C. head D. reach

Đáp án: B

Giải thích: Advanced (a): Tiên tiến

Dịch nghĩa: giáo dục đại học Trung Quốc đã bắt đầu một lần nữa để thu hút hơn thế giới phương Tây tiên tiến.

Question 8: A. decide B. decisive C. decision D. decider

Đáp án: C

Giải thích: Phía sau dấu phẩy chỉ sở hữu cách ta cần một danh từ nên chọn

Dịch nghĩa: Quyết định của Trung Quốc đưa các học giả và sinh viên đến Hoa Kỳ vào cuối những năm 1970

Question 9: A. point B. spot C. top D. stain

Đáp án: A

Giải thích: point ở đây có nghĩa là bước ngoặt, điểm ngoặt

Dịch nghĩa: sau ba mươi năm thù nghịch giữa hai nước, đánh dấu một bước ngoặt ngoạn mục trong lịch sử giáo dục của quốc gia.

Question 10: A. for B. to C. up D. over

Đáp án: A

Giải thích: accounting for: chiếm khoảng bao nhiêu phần

Dịch nghĩa: Hiện nay, khoảng 50.000 sinh viên Trung Quốc đang theo học tại Hoa Kỳ, chiếm 10 phần trăm tổng sinh viên quốc tế trong nước.

Tài liệu có 20 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

4

2 đánh giá

1
1
hoàng lê

hoàng lê

2022-10-09 20:41:19
giải đôi chỗ sai
Tải xuống