Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 8: The world of work có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 20 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 8 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 8 có đáp án: The world of work gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 8 có đáp án: The world of work:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 12 MỚI
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Question 2: A. muddy B. punctual C. studious D. culture
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju:/ các đáp án còn lại phát âm là / ʌ /
Question 3: A. right B. private C. communist D. minority
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 4: A. repeat B. scene C. cede D. complete
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 5: A.message B. shortage C. luggage D. capacity
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / ə / các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 6: A. middle B. mile C. kind D. time
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 7: A. castle B. carrot C. cycling D. company
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. nobody B. designer C. relative D. strawberry
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. agency B. follower C. magazine D. challenger
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. academic B. edition C. deposit D. effective
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11: A. mosquito B. applicant C. decision D. composer
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: A. medical B. formally C. visually D. apprentice
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. interact B. submarine C. barista D. volunteer
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 14: A. viable B. potential C. stimulate D. altitude
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. endanger B. cluttered C. conduction D. survival
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: You said you_______chocolate, but you aren’t eating any.
A. liked B. liking
C. to like D. like
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Bạn đã nói bạn thích chocolate, nhưng bạn không ăn gì cả.
Question 2: Rachel insisted they_______plenty of time.
A. have B. to have
C. having D. had
Đáp án: D
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Rachel khăng khăng họ có nhiều thời gian.
Question 3: What did that man say_______?
A. at you B. for you
C. to you D. you
Đáp án: C
Giải thích: Say something to somebody
Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã nói gì với bạn?
Question 4: You need to_______ the numbers properly in a column.
A. align B. check
C. draw D. hungry
Đáp án: A
Giải thích: Align(v): Phù hợp, căn chỉnh, điều chỉnh
Dịch nghĩa: Bạn cần căn chỉnh các số chính xác trong một cột.
Question 5: She finally achieved her_______ of visiting the USA.
A. target B. objective
C. desires D. ambition
Đáp án: B
Giải thích: Objective of doing something
Dịch nghĩa: Cuối cùng cô ấy cũng đạt được mục tiêu sang thăm nước Mỹ.
Question 6: All the _______had excellent academic credentials.
A. candidates B. goverments
C. followers D. desigers
Đáp án: A
Giải thích: Candidate (n): Ứng cử viên
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng cử viên có thông tin học tập xuất sắc.
Question 7: Teachers complain that more of their time is taken up with _______than with teaching.
A. protection B. administration
C. architect D.article
Đáp án: B
Giải thích: Administration (n): Nhân viên hành chính, quản trị
Dịch nghĩa: Giáo viên phàn nàn rằng nhiều thời gian của họ được dành cho quản trị hơn là giảng dạy.
Question 8: He formerly worked as a machinist_______ in Boeing's Everett assembly plant.
A. appricitae B. appraise
C. apprentice D. approach
Đáp án: C
Giải thích: Apprentice (n): Thực tập sinhngười học việc
Dịch nghĩa: Trước đây ông từng là nhân viên tập sự tại nhà máy lắp ráp Everett của Boeing.
Question 9: Tom _______ that he was having a party here the next evening.
A. asks B. said
C. says D. told
Đáp án: B
Giải thích: Say that clause; Câu trực tiếp, gián tiếp
Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có môt bữa tiệc ở đây vào tối mai.
Question 10: Nam told me that his father_______ a race horse.
A. owns B. owned
C. owning D. A and B
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Nam nói với tôi rằng cha anh ấy là chủ của một trường đua ngựa.
Question 11: Yesterday, Laura_______ him to put some shelves up
A. asked B. is asking
C. ask D. was asked
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura hỏi anh ấy đã để đặt cái gì lên kệ.
Question 12: The doctor _______ him to take more exercise.
A. told B. tell
C. have told D. are telling
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói anh ấy
Question 13: When I rang Tessa sometime last week, she said that she was busy_______ day.
A. that B. the
C. then D. this
Đáp án: A
Giải thích: Trong câu gián tiếp that thành this
Dịch nghĩa: Khi tôi gọi cho Tessa vào tuần trước, cô ấy nói rằng cô ấy đang bận.
Question 14: I wonder_______ the tickets are on sale yet.
A. what B. when
C. where D. whether
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp với if/ whether
Dịch nghĩa: Tôi kinh ngạc nếu vé đang giảm giá.
Question 15: Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie siad you_______ill.
A. are B. were
C. was D. should be
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ
Dịch nghĩa: Xin chào, Jim. Tôi đã không mong đợi để gặp bạn ngày hôm nay. Sophie nói bạn ốm.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Becoming a nurse practitioner requires a master’s degree in nursing and certification. With an aging population, the demand for healthcare is expected to double over the next decade. Physician assistants have climbed up to number 2 in the best jobs in America. They conduct physical exams, prescribe medicine, and treat illnesses. What does a physician assistant make? A physician assistant averages $92,000 per year and job growth is expected to rise a remarkable 39%.
Question 1: Becoming a nurse practitioner requires a master’s degree.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Becoming a nurse practitioner requires a master’s degree in nursing and certification”.
Dịch nghĩa: Trở thành một y tá hành nghề đòi hỏi phải có bằng thạc sĩ về điều dưỡng và chứng nhận.
Question 2: The demand for healthcare is expected to three times over the next decade.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “With an aging population, the demand for healthcare is expected to double over the next decade.”
Dịch nghĩa: Với dân số già, nhu cầu chăm sóc sức khỏe dự kiến sẽ tăng gấp đôi trong thập kỷ tới.
Question 3: Physician assistants have climbed up to number 3 in the best jobs in America.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Physician assistants have climbed up to number 2 in the best jobs in America.”
Dịch nghĩa: Các trợ lý bác sĩ đã leo lên vị trí số 2 trong các công việc tốt nhất ở Mỹ.
Question 4: A physician assistant averages $92,000 per year
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “A physician assistant averages $92,000 per year”.
Dịch nghĩa: Một trợ lý bác sĩ trung bình $ 92.000 mỗi năm.
Question 5: Job growth is expected to rise a remarkable 38%.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “job growth is expected to rise a remarkable 39%.”
Dịch nghĩa: Tăng trưởng công việc dự kiến sẽ tăng 39% đáng kể.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
How would you like(6) _______work in the fast-growing tech sector? Information technology is the #1 field in(7)_______ of expected job growth over the next decade,(8) _______makes systems engineers among the most highly sought after professionals today. The average salary for a systems engineer is $87,100, and the career field is expected to grow 45% over the next 10 years. To become a systems engineer, you need a bachelor’s(9)_______in engineering.
Software architects have taken the title as the best job in the country with job growth of 34% and an average annual salary of $119,000 per year. These innovative engineering professionals are responsible for(10)_______ to analyze and store data.
Question 6: A. to B. with C. at D. up
Đáp án: A
Giải thích: Like to
Dịch nghĩa: Bạn muốn làm việc trong lĩnh vực công nghệ phát triển nhanh như thế nào?
Question 7: A. view B. side C. terms D. resean
Đáp án: C
Giải thích: In terms of : Lĩnh vực
Dịch nghĩa: Công nghệ thông tin là lĩnh vực số 1 về tốc độ tăng trưởng công việc dự kiến trong thập kỷ tới,...
Question 8: A. who B. whom C. which D. what
Đáp án: C
Giải thích: Trước đó có dấu phẩy nên dùng which
Dịch nghĩa: Công nghệ thông tin là lĩnh vực số 1 về tốc độ tăng trưởng công việc dự kiến trong thập kỷ tới, điều này khiến các kỹ sư hệ thống trong số các chuyên gia được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay.
Question 9: A. certificate B. degree C. diploma D. qualification
Đáp án: B
Giải thích: Bachelor’s degree: Bàng cử nhân
Dịch nghĩa: Để trở thành kỹ sư hệ thống, bạn cần có bằng cử nhân kỹ sư.
Question 10: A. helped B. helps C. helpes D. helping
Đáp án: D
Giải thích: to be responsible for doing something
Dịch nghĩa: Những chuyên gia kỹ thuật sáng tạo này chịu trách nhiệm giúp phân tích và lưu trữ dữ liệu.