Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực

Tải xuống 14 2.1 K 14

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh lớp 10 tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực đầy đủ, chi tiết. Tài liệu có 15 trang tóm tắt những nội dung chính về lý thuyết Bài 8: Tế bào nhân thực và 28 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án. Bài học Bài 8: Tế bào nhân thực môn Sinh học lớp 10 có những nội dung sau:

Các nội dung được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn chi tiết giúp học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, ôn luyện trắc nghiệm từ đó dễ dàng nắm vững được nội dung Bài 8: Tế bào nhân thực Sinh học lớp 10.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực

SINH HỌC 10 BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC

Phần 1: Lý thuyết Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực

I. Nhân tế bào

- Được bao bọc bởi 2 lớp màng, bên trong là dịch nhân chưa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protein) và nhân con.

- Màng nhân thường có nhiều lỗ nhỏ.

II. Lưới nội chất

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực | Lý thuyết Sinh học 10 đầy đủ, chi tiết nhất

- Là hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau.

- Gồm 2 loại:

+ Lưới nội chất hạt có đính các hạt riboxom, chức năng tổng hợp protein cho tế bào.

+ Lưới nội chất trơn không có gắn protein, chức năng chuyển hoá đường và phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.

III. Ribôxôm

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực | Lý thuyết Sinh học 10 đầy đủ, chi tiết nhất

- Là bào quan không có màng bao bọc

- Cấu trúc: gồm một số loại rARN và nhiều prôtêin khác nhau.

- Chức năng: Tổng hợp prôtêin của tế bào

IV. Bộ máy Gôngi

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực | Lý thuyết Sinh học 10 đầy đủ, chi tiết nhất

- Là chống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau.

- Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.

Phần 2: 28 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực

Bài 8: Tế bào nhân thực

Câu 1: Cho các phát biểu sau: 

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài 

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền 

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan 

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ 

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein 

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:

A. (2), (3), (4)

B. (1), (2), (3), (5)

C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (3), (4), (5)

Lời giải:

Các đặc điểm chung của tế bào nhân thực:

- Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp hơn tế bào nhân sơ

- Vật chất di truyền được bao bọc bởi lớp màng nên được gọi là nhân. Trong nhân chứa các NST, trong các NST lại bao gồm các ADN và protein histon

- Tế bào chất có chứa các bào quan khác nhau, mỗi bào quan có cấu trúc phù hợp với chức năng. Ngoài ra, tế bào chất còn được chia thành nhiều ô nhỏ (xoang nhỏ) nhờ hệ thống nội màng.

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là (2), (3), (4), (5). 

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi

A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic

B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic

C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit

D. Các phân tử prôtêin 

Lời giải:

Màng được cấu tạo chủ yếu từ lớp photpholipit kép, trên đó có điểm thêm các phân tử prôtêin và các phân tử khác

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Thành phần nhiều nhất trong một màng là?

A. Prôtêin và phôtpholipit

B. Xenlulôzơ và phôtpholipit

C. Glycogien và phôtpholipit

D. Vitamin hòa tan trong lipit và phôtpholipit

Lời giải:

Màng được cấu tạo chủ yếu từ lớp photpholipit kép, trên đó có điểm thêm các phân tử prôtêin và các phân tử khác 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:

A. Phôtpholipit và protein

B. Cacbohidrat

C. Glicoprotein

D. Colesteron

Lời giải:

Màng sinh chất được cấu tạo từ photpholipit và protein theo mô hình khảm động.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì

A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng

B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau

C. Phải bao bọc xung quanh tế bào

D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào

Lời giải: 

Cấu trúc khảm: Màng được cấu tạo chủ yếu từ lớp photpholipit kép, trên đó có điểm thêm các phân tử prôtêin và các phân tử khác

Cấu trúc động: Phân tử photpholipit có thể chuyển động trong màng với tốc độ trung bình 2mm/giây, các prôtêin cũng có thể chuyển động những chậm hơn nhiều so với phôtpholipit.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?

A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển

B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào

C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động

Lời giải:

Màng sinh chất có cấu trúc động là do các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển trong cấu trúc màng. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào

A. Vi khuẩn

B. Nấm

C. Động vật

D. Thực vật

Lời giải:

Ở các tế bào động vật và người còn có nhiều phân tử colestêron làm tăng độ ổn định của màng sinh chất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng

B. Tăng tính ổn định cho màng

C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động

D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào

Lời giải:

Colesteron giúp tăng cường sự ổn định cho màng. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ

A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”

B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể

C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường

D. Cả A, B và C

Lời giải:

Nhờ có các “dấu chuẩn” glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào mà các tế bào cùng 1 của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” (tế bào của cơ thể khác).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ?

A. Các protein thụ thể

B. “Dấu chuẩn” là glicoprotein

C. Mô hình khảm động

D. Roi và lông tiêm trên màng

Lời giải:

Các “dấu chuẩn” là các gai glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào, giúp các tế bào cùng 1 cơ thể nhận ra nhau và nhận biết các tế bào lạ. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ

A. Glicôprôtêin

B. Cacbohiđrat

C. Photpholipit

D. Colestêrôn

Lời giải:

Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ gai glicôprôtêin trên màng tế bào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào

A. Một cách tùy ý

B. Một cách có chọn lọc

C. Chỉ cho các chất vào

D. Chỉ cho các chất ra

Lời giải:

Màng sinh chất có tính bán thấm: Trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A. Động vật, thực vật, vi khuẩn

B. Động vật, thực vật, nấm

C, Động vật, thực vật, virut

D. Động vật, nấm, vi khuẩn

Lời giải:

Tế bào động vật, thực vật, nấm… là tế bào nhân thực

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Tế bào ở sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A. Động vật

B. Thực vật

C. Nấm

D. Cả A, B và C

Lời giải:

Tế bào động vật, thực vật, nấm… là tế bào nhân thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Tế bào nhân chuẩn không có ở :

A. Người

B. Động vật

C. Thực vật

D. Vi khuẩn

Lời giải:

Tế bào nhân chuẩn không có ở vi khuẩn, vi khuẩn là sinh vật nhân sơ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

A. Các bào quan không có màng bao bọc

B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào

C. Chứa bào tương và nhân tế bào

D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào

Lời giải:

Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây

A. Cacbohydrat

B. Colesteron

C. Các vi sợi

D. Tất cả các thành phần trên

Lời giải:

Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với cacbohydrat, colesteron, các vi sợi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây?

A. Axit ribônuclêic

B. Axit đêôxiribônuclêic

C. Cacbonhydrat

D. Axitphotphoric

Lời giải:

Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với cacbohydrat, colesteron, các vi sợi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là

A. Protein

B. Photpholipit

C. Cacbonhidrat

D. Colesteron

Lời giải:

Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là photpholipit

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử 

A. Photpholipit

B. Protein

C. Cacbohiđrat

D. Glicoprotein

Lời giải:

Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là photpholipit.

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 1)
Trang 1
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 2)
Trang 2
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 3)
Trang 3
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 4)
Trang 4
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 5)
Trang 5
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 6)
Trang 6
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 7)
Trang 7
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 8)
Trang 8
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 9)
Trang 9
Sinh học 10 Bài 8 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Tế bào nhân thực (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

1 đánh giá

1
nguyên PRO

nguyên PRO

2023-11-27 19:08:01
nice
Tải xuống