Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 (tiết 2) chuẩn nhất

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 (tiết 2) chuẩn nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

ÔN TẬP HỌC KÌ II (TIẾT 2)

 I. Mục tiêu:

  1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
  2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.

II. Chuẩn bị: Thư­ớc thẳng

III. Tiến trình dạy - học:

  1. Ổn định tổ chức:
  2. Nội dung ôn tập:

 

Hoạt động của GV & HS

Ghi bảng

Bài 1: Trong các biểu thức sau: 2xy2; 3x3 + x2y2 – 5y; - y2x; - 2 ; 0 ; x; 4x5- 3x3+ 2 ; 3xy.2y ; .

Hãy cho biết:

a) Những biểu thức nào là đơn thức?

   - Tìm những đơn thức đồng dạng.

b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức?

    - Tìm bậc của đơn thức.

HS trả lời cá nhân

* Bài 2:

Cho các đa thức:

   A = x2-2x-y2+3y - 1

   B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y +3

a) Tính A+B. Cho x = 2; y =-1

Hãy tính giá trị của biểu thức A+B.

b) Tính A-B. Tính giá trị của biểu thức A-B tại  x = -2; y =1.

HS hoạt động nhóm: Một nửa lớp làm câu a, Một nửa lớp làm câu b.

      Đại diện hai nhóm trình bày lời giải.

GV: Khi nào số a đư­ợc gọi là nghiệm của đa thức P(x)?

 * Làm bài tập 12(91 / sgk).

 1HS lên bảng làm bài.

2 HS làm câu a và câu b bài tập 13.

GV: Ta xét từng hạng tử của đa thức.

HS nhận xét bài làm của các bạn.

-         GV nhận xét và sửa bài làm của HS.

Bài 1: a) Biểu thức là đơn thức:

  2xy2; - y2x ; - 2 ; 0 ; x ; 3xy.2y ;

- Những đơn thức đồng dạng:

   2xy2; - y2x ; 3xy.2y = 6xy2

   -2 và .

b) Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức:

3x3 + x2y2 - 5y là đa thức nhiều biến bậc 4

 4x5- 3x3+ 2  là đa thức một biến bậc 5.

 

 

 * Bài 2:

   A = x2-2x-y2+3y - 1

   B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y +3

a) A + B = (x2-2x-y2+3y - 1)

                  + ( - 2x2 + 3y2 - 5x + y +3)

= - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2

. Tại x = 2; y = -1, ta có:

A + B = - 18

b) A-B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4

Tại x = -2; y = 1, ta có: A-B = 0

 

 

 

 

* Bài 12 (91 - sgk):

P(x) = ax2+5x – 3

=> a = 2

*Bài tập 13 (91 - sgk):

a) P(x) = 3 - 2x = 0

                    - 2x = -3

                        x =

Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x =

 

  1. Hướng dẫn về nhà:

Tiếp tục ôn tập các qui tắc cộng , trừ đơn thức, đa thức, tìm nghiệm của đa thức để giờ sau tiếp tục ôn tập.

 

 

Xem thêm
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 (tiết 2) chuẩn nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 (tiết 2) chuẩn nhất (trang 2)
Trang 2
Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống