Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512

Tải xuống 11 2.7 K 36

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án CÔNG NGHỆ 8. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

ÔN TẬP HKII

I. MỤC TIÊU:

-  Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức đã học  ở chương III

-  Kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập.

-  Thái độ: Rèn ý thức tự giác ôn và vận dụng KT vào thực tế cuộc sống.

-  Định hướng năng lực: Năng lực giao tiếp, quan sát, hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:  Soạn hệ thống CH và dự kiến trả lời.

2. Học sinh:  Đọc và tự giác ôn tập theo nội dung HD ôn tập SGK.

III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH

      A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 5’

Phần diện các em đã học những nội dung nào?

     B. HOẠT  ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG GHI BẢNG

HĐ1: Giới thiệu mục tiêu bài học. (6 phút)

 

  Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (ảnh 1)

 

HĐ2 : HD ôn phần đặc điểm và cấu tạo  MĐ (10ph)

- Cho HS thảo luận nhóm trả lời CH về MĐT sau đó thảo luận trước cả lớp ND:

- MĐTN có những đặc điểm nào? Điện áp của MĐTN là bao nhiêu? Cấu tạo(MĐTN có những phần tử nào) ?

- Trình bày những yêu cầu của MĐTN?

- Đồ dùng điện trong MĐTN là những loại nào? Tại sao ta lại nói đồ dùng điện MĐTN rất đa dạng?

- Khi chọn TB và đồ dùng cho MĐTN ta chú ý những gì?

- Kể tên một số thiết bị đồ dùng điện dùng trong mạch điện sinh hoạt gia đình?

 

- Trả lời.

 

 

- Trả lời.

 

 

- Trả lời.

 

- Trả lời.

 

 

- Trả lời.

 

 

- Trả lời.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá nhân tìm câu trả lời sau đố phối hợp nhóm chọn đáp án đúng và thảo luận với cả lớp.

- HS ôn và thảo luận kq:

- Đặc điểm (cột 1 sơ đồ ghi nhớ SGK trang 175)

- Cấu tạo MĐTN bao gồm các phần tử: SGK cột 3 trang 175

- Yêu cầu của MĐTN cột 2 SGK trang175

Chú ý cách chọn TBĐ thường có điện áp định mức (điện áp TB làm việc bt) lớn hơn điện áp định mức của MĐTN.Còn đồ dùng điện lại có điện áp định mức khi SX đúng bằng điện áp định mức của MĐTN

HĐ3: Ôn tập nội dung sơ đồ MĐ. (10ph)

- Cho HĐ cả nhân trả lời CH và làm BT 5 SGK phần tổng kết ôn tập.

- Thế nào là sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt?

- Làm bt 4và 5 sgk trang 203+ 204


 

Hình 1: MĐ chiếu sáng

 

Hình2 MĐ chiếu sáng xâu chuỗi.

- Trả lời.

 

- Trả lời.

 

 

 

 

Đáp án: Sơ đồ nguyên lí. H55.2 là sơ đồ chỉ nêu lên mlh giữa các phần tử trong MĐ , mà không thể hiện vị trí ,cách lắp đặt sắp xếp các phần tử đó.


 

- Sơ đồ lắp đặt:H55.3

là sơ đồ biểu thị rõ vị trí , cách lắp đặt của các phần tử trong MĐ

 

HĐ4: Ôn tập nội dung thiết kế MĐ. (10ph)

- Các nhóm thảo luận về trình tự thiết kế MĐ

- Lấy một số VD chứng minh tầm quan trọng của các bước thiết kế MĐ tạo sản phẩm mới .

 

 

- Trả lời.

 

 

 

 

- Câu 3 : để cầu chì làm việc có tính chọn lọc.

- Câu4: Bóng 1 và 2 là 110V; bóng 3 là 220V

- Câu 5: K- 1-2. K-1-3-4-5. K-1-3-4-6

 

C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH /LUYỆN TẬP: 5’

- Tự thiết kế mạch điện dơn giản?

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 3’

- GV nhận xét đánh giá bài ôn tập:

“Từ yêu cầu sử dụng điện đến việc vẽ SĐNL và SĐLĐ mạch điện (ở mọi phương án) , chọn phương án phù hợp với yêu cầu sử dụng điện và đạt được hiệu quả kinh tế nhất , tiết kiệm được điện, lập bảng dự trù :tính toán VL,TB,đồ dùng,dụng cụ cần thiết để lắp MĐ và cả để kiểm tra”

E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG  :1’

- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.

- Ôn tập kiến thức chương V,VI,VII.

- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì II. 

* RÚT KINH NGHIỆM:

 

 

KIỂM TRA HỌC KÌ II

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra đánh giá kiến thức của H

- Có ý thức khi làm bài

II. Chuẩn bị:

+ Đối với giáo viên:

-         Đề kiểm tra

+ Đối với học sinh:

-         Ôn tập

III. Các hoạt động dạy cụ thể:

1.  ổn định tổ chức lớp:

2. Giáo viên:

- Phát đề

- HS: Làm bài nghiêm túc

Thiết lập bảng ma trận:

Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1.Gia công cơ khí

 

1.Nhận biết các loại vật liệu kim loại hay phi kim loại.

2.Nhận biết các loại dụng cụ cơ khí.

 

1.Biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn về mối ghép dùng đinh tán và mối ghép hàn.

 

 

Số câu hỏi

2

C1-1,C1-2

 

 

 

 

      1

C1-13

 

 

3

Số điểm

0,5đ

 

 

 

 

 

 

1,5đ

2.

Truyền và biến đổi chuyển động

 

 

3.Biết được cách phân loại chi tiết máy.

4.Nhận biết các loại mối ghép.

5.Nhận Biết được nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động

6.Hiểu được cơ cấu truyền chuyển động:Tay quay-thanh trượt,tay quay-thanh lắc.

10.Hiểu được cơ cấu truyền chuyển động đai.

 

2..Biết vận dụng công thức về truyền động bánh răng để giải bài tập.

 

Số câu hỏi

4

C3-3,C4-4

,C6-7,C6-8

1

C5-6

 

1

C10-5

 

1

C2-16

 

 

 

7

Số điểm

0,25đ

 

0,25đ

 

 

 

   3,5đ

3.Điện năng-An toàn điện

7.Nhận biết được nhà máy điện.

11.Vận dụng các biện pháp an toàn điện trong thực tế

 

 

 

Số câu hỏi

         1

    C7-9

 

 

1

C11-10

 

 

 

 

2

Số điểm

      0,25đ

 

 

0,25đ

 

 

 

 

0,5đ

 4.  Đồ dùng điện trong gia đình

8.Biết được các loại dây đốt nóng dùng trong các loại đồ dùng điện.

9.Biết được các loại vật liệu dùng dẫn từ.

 

3..Mô tả được cấu tạo của đèn huỳnh quang .

4..Nhận biết được ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.

.

 

 

Số câu hỏi

2

C8-11,C9-12

 

 

 

 

1

C3-14

 

1

C4-15

4

Số điểm

0,5đ

 

 

 

 

 

4,5đ

TS  điểm

2,5đ

0,5đ

10đ

TS câu

8

2

4

16

 

Đề bài

I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn:

Câu 1: Chất dẻo, cao su thuộc nhóm vật liệu cơ khí nào:

A. Vật liệu kim loại

C. Vật liệu phi kim loại

B. Vật liệu đa kim

D. Vật liệu tổng hợp

Câu 2: Cưa, đục, dũa, búa thuộc nhóm dụng cụ cơ khí nào:

A. Dụng cụ đo và kiểm tra

C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt

B. Dụng cụ gia công cơ khí

D. Nhóm dụng cụ khác

Câu 3: Dựa vào công dụng thì chi tiết máy được chia thành mấy nhóm:

A. Hai nhóm

C. Bốn nhóm

B. Ba nhóm

D. Năm nhóm

Câu 4: Mối ghép bằng đinh tán và hàn thuộc loại mối ghép:

A. Mối ghép tháo được

C. Mối ghép động

B. Mối ghép không tháo được

D. Mối ghép đặc biệt khác

Câu 5: Ưu điểm của truyền động đai ( thuộc loại truyền động ma sát)

A. Cấu tạo đơn giản

C. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm; có thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau

B. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm

D. Tạo ra sự trượt giữa dây đai với các bánh

Câu 6: Bộ truyền động bánh răng dùng để:

A. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song,có tỉ số truyền xác định.

B. Truyền chuyển động quay giữa các trục vuông góc,có tỉ số truyền  xác định.

C. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song và vuông góc,có tỉ số truyền  xác định.

D. Truyền chuyển động quay giữa các trục đặt xa nhau,có tỉ số truyền xác định.

Câu 7: Cơ cấu tay quay- con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động:

A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc

B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc

D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

Câu 8:Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc là:

A. Cơ cấu bốn khâu bản lề.                                        B. Cơ cấu tay quay - thanh lắc.

C. Cơ cấu tay quay – thanh trượt.                                D. Tất cả các cơ cấu trên.

Câu 9:Điện năng được sản xuất tại:

A. Nhà máy     B. Nhà máy điện      C. Nhà máy cơ khí điện     D. Nhà máy điện cơ.

Câu 10: Để đề phòng tai nạn điện ta phải:

A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện.

B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sữa chữa điện.

C.  Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 11: Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim gì?

A.Niken-Crôm    B. Phero-Crôm     C. Câu a,b đúng           D. phe-rít

Câu 12: Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?

A.Crôm       B.Nhựa ebonit,               C. Than chì  ,          D.Anico

 

II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)

Câu 1: Tại sao chiếc quai nồi nhôm thường tán bằng đinh tán mà không hàn ?       (1đ)

Câu 2: Trình bày cấu tạo của đèn huỳnh quang ?                                                 (2đ)

Câu 3: So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ?(2đ)

Câu 4: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng,đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?    (2đ)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM

I/TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)

Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

B

A

B

C

C

D

B

B

 D

 C

 D

 

II/TỰ LUẬN:(7 Điểm)

Câu 1: Nêu được các ý: -Vì khó hàn                                                                            0,25 đ

                                      -Nếu tán đinh thì đơn giản, chịu lực lớn,dễ thay đổi:               0,75đ                                                

                                     

Câu 2: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang

-  Ống huỳnh quang: Có nhiều loại chiều dài, mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang,     0,5 đ

  bên trong chứa hơi thủy ngân và chứ khí Acgon, Kripton.                                            0,5 đ

-Hai điện cực: Làm bằng Vonfram, được tráng lớp Bari-oxít.                                        0,5đ

 -Có hai điện cực ở đầu ống,mỗi điện cực có 2 đầu tiếp điện đưa ra ngoài         0,5 đ

                                ( chân đèn)

Câu 15:   mỗi ý đúng 0,25 điểm

 

ĐÈN SỢI ĐỐT

           ƯU ĐIỂM

-Không cần chấn lưu

-Ánh sáng liên tục

           NHƯỢC ĐIỂM

-Không tiết kiệm điện

-Tuổi thọ thấp

ĐÈN HUỲNH QUANG

-Tiết kiệm điện

-Tuổi thọ cao

-Cần chấn lưu

-Ánh sáng không liên tục

Câu 16:Viết được tỉ số truyền:  .  i =   (0,5 đ)

                                                       =  (0,5 đ) 

                                                       =2,5  (0,5đ)

     Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần.           (0,5 đ)

 

1.     Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra

* RÚT KINH NGHIỆM:

 

Xem thêm
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 3)
Trang 3
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 4)
Trang 4
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 5)
Trang 5
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 6)
Trang 6
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 7)
Trang 7
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 8)
Trang 8
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 9)
Trang 9
Giáo án Công Nghệ 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Công Nghệ 8
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống