Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Lý thuyết, bài tập về andehit-xeton có đáp án, chọn lọc môn Hóa học lớp, tài liệu bao gồm 10 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
ANDEHIT – XETON
A. LÝ THUYẾT.
A. ANĐEHIT:
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp:
1. Định nghĩa : Anđehit là những HCHC trong phân tử có nhóm CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon (1) hoặc nguyên tử hiđro.
Ví dụ: H – CHO : anđhit fomic CH3 – CHO: anđhit axetic. C6H5 – CHO: anđhit benzoic
2 . Phân loại: (sgk)
- Có nhiều cách phân loại: (sgk)
- Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là : CnH2n + 1CHO (với n 0) hoặc CnH2n O (với n 1).
3 . Danh pháp :
a) Tên thông thường : Tên gọi= anđehit + tên axit tương ứng..
Ví dụ: CH3CHO axit tương ứng CH3COOH
Anđehit axetic axit axetic
HOC – CHO HOOC - COOH
Anđehit oxalic axit oxatic
b) Tên thay thế: Tên gọi= tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + al
Ví dụ: HCHO : metanal CH3CHO : etanal CH3CH2CHO : propanal
II. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng cộng với hiđro : CH3CHO + H2 CH3 CH2 OH
TQ: R - CHO + H2 R – CH2OH
+ Trong phản ứng trên R – CHO đóng vai trò chất oxi hoá.
2 . Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:
a) Với dd AgNO3/NH¬3 :
HCHO + 2AgNO3 + H2O +3NH3 2NH4NO3 + 2Ag + HCOONH4
Amoni fomiat
TQ: R – CHO + 2AgNO3 + H2O +3NH3 2NH4NO3 + 2Ag + RCOONH4
b) Phản ứng với oxi: 2R – CHO + O2 2RCOOH
+ Trong phản ứng trên R – CHO đóng vai trò chất khử.
Nhận xét: Anđehit R – CHO vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
* Chú ý: Phản ứng tác dụng với dd AgNO3 /NH3 dùng để nhận biết anđehit
III. Điều chế:
1. Từ ancol: oxi hoá ancol bậc I anđehit
R – CH2OH + CuO R – CHO + H2O + Cu
2 . Từ hiđrocacbon:
a) Oxi hoá metan: CH4 + O2 HCHO + H2O
b) Oxi hoá hoàn toàn etilen: 2CH2 = CH2 + O2 2CH3CHO
c) Từ C2H2 : CH CH + H2O CH3CHO
B. XETON.
I. Định nghĩa: Xeton là những HCHC mà phân tử có nhóm liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử cacbon.
Ví dụ: CH3 – CO – CH3 : đimetyl xeton CH3 – CO – C6H5 : metylphenyl xeton.
II. Tính chất hoá học:
+ Tác dụng với H2 tạo ra ancol: CH3 – CO – CH3 + H2 CH3 – CH(OH) – CH3
TQ: R – CO – R’ + H2 R – CH(OH) – R’
+ Xeton không phản ứng với dd AgNO3 /NH3 .
III. Điều chế:
1. Từ ancol: ancol bậc II Xeton
CH3–CH(OH)–CH3¬ + CuO CH3–CH–CH3 + Cu + H2O
TQ: R – CH(OH) – R” + CuO R – CO – R’ + Cu + H2O
2. Từ hiđrocacbon:
+ CH3 – CO – CH3
BÀI TẬP ANĐEHIT
Câu 1. Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO). D. (-OH).
Câu 2. Nhóm chức: -COOH, -OH, -O-, -CHO, -CO-, -NH-, -COO- có bao nhiêu chức không no?
A. 2 B.3 C.4 D. 5
Câu 3. Công thức của ankanal là
A. CnH2nO (n≥1) B. CnH2n +1 CHO (n≥0) C. CnH2n+1O (n≥1) D. Câu a,b đều đúng
Câu 4. Một chất hữu cơ A có công thức tổng quát dạng CnH2nO thì A có thể là:
A. Anđehit đơn chức không no B. Rượu hay ete đơn chức no mạch hở
C. Xeton đơn chức no mạch hở D.Phenol đơn chức
Câu 5. Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ 3). D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).
Câu 6. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức no(X); anđehit đơn chức no(Y); rượu đơn chức không no có 1 nối đôi(Z); anđehit đơn chức, không no có 1 nối đôi(T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất, đó là những chất nào?
A. X, Y B. Y, Z C. Z, T D. X, T
Câu 7. Dãy đồng đẳng của anđehit acrylic CH2=CH-CHOcó công thức chung là :
A. C2nH3n¬CHO B. CnH2n-1CHO C. CnH2nCHO D.(CH2CH3CHO)n
Câu 8. CxHyO2 là andehit mạch hở, 2 chức ,no khi:
A/ y=2x B/ y=2x+2 C/ y=2x-2 D/ y=2x-4.
Câu 9. Hợp chất cacbonyl C4H8O có bao nhiêu đồng phân :
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu 10. HCHO có tên gọi là
a) Anđehit fomic b) Metanal c) Fomanđehit d) Tất cả đều đúng
Câu 11. Dung dịch chứa khoảng 40% HCHO trong nước gọi là
a) Fomon b) Fomanđehit c) Fomalin d) Câu a và c đúng
Câu 12. Một anđehit no mạch A có công thức thực nghiệm (C2H3O)n. CTPT của A là
a) C2H5CHO b) (CHO)2 c) C2H4(CHO)2 d) C4H8(CHO)2
Câu 13. Một andehit X mạch hở, không phân nhánh có công thức nguyên (C3H4O2)n. CTPT của X là :
A/ C3H4O2 B/ C6H8O4 C/ C6H8O3 D/ A,B,C sai.
Câu 14. C5H10O có số lượng đồng phân anđehit có nhánh là
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Câu 15. Fomon còn gọi là fomalin có được khi:
A. Cho anđehit fomic hoà tan vào rượu để được dung dịch có nồng độ từ 35%-40%
B. Cho anđehit fomic tan vào nước để được dung dịch có nồng độ từ 35%-40%
C. Hoá lỏng anđehit fom
D. Cả b, c đều đúng
Câu 16. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO , C2H5OH , H2O là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O
Câu 17. Andehit HCHO có tên là
A. andehit fomic B. fomon C. metanal D. cả A,C đều đúng
Câu 18. Tên gọi của CH3-CH(C2H5)CH2-CHO là
a) 3- Etyl butanal b) 3-Metyl pentanal c) 3-Metyl butanal-1 d) 3-Etyl butanal
Câu 19. Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế propanal( andehit propionic)
A. n-propylic B. n-butylic C. etylic D. i-propylic
Câu 20. Cho : CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOCH3 , HCOOH có bao nhiêu chất có phản ứng tráng gương?
A. 2 B.3 C.4 D. 5
Câu 21. Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) hay Ag2O trong dung dịch NH3 tạo thành Ag là
A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH2 – COOH D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 22. Chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. glixerin.
Câu 23. Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ
a) axit fomic b) rượu etylic c) rượu metylic d) metylaxetat
Câu 24. Anđehit benzoic có công thức cấu tạo thu gon là
a) C6H5CHO b) C6H5CH2=CH-CHO c) (CHO)2 d) C6H4¬(CHO)2
Câu 25. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
a) anđehit axetic, butin-1, etilen. b) anđehit axetic, axetilen, butin-2.
c) axit fomic, vinylaxetilen, propin. d) anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 26. Các chất tác dụng được với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, to là
a) Anđehit fomic, axit axetic b) Vinylaxetilen, rượu etylic
c) Anđehit fomic, vinylaxetilen, axetilen d) Câu a, b, c đều đúng
Câu 27. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế trực tiếp từ:
a) phenol và anđehit axetic b) vinylaxetat c) phenol và anđehit fomic d) đivinyl và stiren
Câu 28. a/. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất: HCHO, CH3CHO, C2H2 là
A. Cu(OH)2, to B. AgNO3/NH3, to C. Br2(dd) D. Tất cả đều đúng
b/. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic) và propan-2-on (axeton)?
A. dung dịch brom B. dung dịch HCl C. dung dịch Na2CO3 D. H2 /Ni,t0
c/. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được: etanal (anđehit axetic), propan-2-on (axeton) và pent-1-in
A dung dịch brom B. dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch Na2CO3 D. H2/Ni,t0
Câu 29. Để phân biệt các chất: anđehit benzoic, benzen, rượu benzylic, ta có thể dùng các thuốc thử theo trình tự sau:
a) Dùng AgNO3/NH3, dung dịch Br2 b) Dùng Na, dung dịch NaOH
c) Dùng AgNO3/NH3, Na d) Dung dịch Br2, Na
Câu 31. Cho 4 chất: C6H6, CH3OH, C6H5OH, HCHO. Thứ tự các hoá chất được dùng để phân biệt 4 chất trên :
a) Nước brom, dung dịch AgNO3/NH3, Na b)Dung dịch AgNO3/NH3, Na, nước brom
c) Dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, Na d) Na,nước brom, dung dịch AgNO3/NH3
Câu 32. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẵng của anđehit ta thu được nCO2= nH2O. Các chất đó thuộc đồng đẳng nào trong các chất sau?
a) Anđehit đơn chức no b) Anđehit vòng no c) Anđehit hai chức no d) Anđehit không no đơn chức
Câu 33. Trong công nghiệp , để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây?
A/ Axetylen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B/ Andehyt fomic tác dung với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C/ Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D/ Dung dịch saccrozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 34. Đun nóng một rượu X với CuO ở t0 thích hợp sinh ra andehit .Công thức tổng quát của X là:
A/ CnH2n+1OH B/ CnH2n+1CH2OH C/ R-CH2OH D/ RCH(OH)R’
Câu 35. X là chất mạch hở có công thức phân tử C3H6O. X không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng gương. Vậy X có công thức cấu tạo là
a) CH2=CHCH2¬OH b) CH3CH2CHO c) HCOOC2H5 d) CH3-O-CH=CH2
Câu 36. CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là :
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 37. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là:
A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 38. X là chất có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng với Na tạo khí H2 và tham gia phản ứng tráng gương. Vậy X có công thức cấu tạo là
a) HO-CH2-CH2-CHO b) CH3CH2COOH c) HCOOC2H5 d)CH3-O-CH2-CHO
Câu 39. Cho andehit tác dụng với H2 theo tỉ lệ nAndehit : nH2 = 1: 2. Vậy andehit này có công thức là
a) HOC-CHO b) CH3CHO c) CH2=CH-CHO d) a,c đều đúng
Câu 40. Khi cho một andehit tác dụng với AgNO3/NH3 dư ta thu được Ag với tỉ lệ nAndehit : n Ag là 1: 2. Anđehit là
a) RCHO b) (CHO)2 c) CH3CHO d) HCHO
Câu 41. Tính chất hoá học chung của anđehit là
a) Tính khử b) Tính oxi hoá
c) Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử d) Không có tính oxi hoá, không có tính khử
Câu 42. Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic ?
a) Rượu etylic b) Axetilen c) CH3CHCl2 d) Cả a, b, c đều được
Câu 43. CH3-CHO có thể tạo thành trực tiếp từ:
A/ C2H5OH B/ CH3COOCH=CH2 C/ C2H2 D/ Tất cả đều đúng.
Câu 44. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H6 A B C Vậy C là chất nào sau đây ?
a) Rượu etylic b) Anđehit axetic c) Anđehit fomic d)Rượu metylic
Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A B C Vậy A, B, C lần lượt là
a) C2H4, C2H5OH, CH3CHO b) C2H2, C2H5OH, CH3CHO c) C2H2, CH3CHO, C2H5OH d) C2H5OH¸ CH3CHO, C2H2
Câu 46. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H6O6 (glucozơ). D. HCHO.
Câu 48. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Câu 49. Cho anđehit A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm:
-TN1: Đốt cháy hoàn toàn m g A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
-TN2: Cho m g A tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được nAg = 4nA Vậy A là
a) Anđehit no đơn chức b)Anđehit không no đơn chức c) Anđehit fomic d) cả a, b, c đều đúng
Câu 50. Khử hoá hoàn toàn một lượng andehyt đơn chức,mạch hở A cần V lit khí H2 . Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na cho V/4 lit H2 đo cùng điều kiện. A là:
A/ CH3CHO B/ C2H5CHO C/ Andehyt chưa no có 1liên kết đôi trong mạch cacbon
D/ Andehyt chưa no có một liên kết ba trong mạch cacbon
Câu 51. Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol.
a. Tổng số mol 2 ancol là :
A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol.
b. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là :
A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam.
Câu 52. Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tố C,H,O phân tử khối đều bằng 74đvC. Biết X tác dụng với NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư . X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A . C4H9OH và HCOOC2H5 B . OHC−COOH và HCOOC2H5
C . OHC−COOH và C2H5COOH D . C2H5COOH và HCOOC2H5
Câu 53. Câu nào sau đây là không đúng?
a) Anđehit cộng với H2 tạo thành ancol bậc một b) Khi tác dụng với H2, xeton bị khử thành rượu bậc hai
c) Anđehit tác dụng với ddAgNO3/NH3 tạo ra bạc d) Anđehit no, đơn chức có công thức tổng quát Cn¬¬H2n¬ +2O
Câu 54. Chọn câu sai:
A. Axeton có thể tác dụng với H2 B. Axeton tham gia phản ứng tráng bạc
C. Axeton có thể tan vô hạn trong nước D. Axeton là đồng phân của ancol propylic
Câu 56. Cho 0,1 mol chất hữu cơ X chứa(C,H,O) tác dụng với AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu Ag với tỉ lệ nX : nAg = 1: 4. Biết trong X có chứa %O = 37,21%. X có công thức phân tử là
a) HCHO b) C2H4(CHO)2 c) C3H6(CHO)2 d) CH3CHO
Câu 57. Cho 0,36g metanal vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag (H=100%) ?
a) 1,296g b) 2,592g c) 5,184g d) 2,568g
Câu 58. Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V có giá trị là
a) 6,72 b) 8,96 c) 4,48 d) 11,2
Câu 59. Cho 1,97g fomalin (X) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra axit và 5,4g Ag. Tính C% của dung dịch X biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
a) 38,07 b) 19,04 c) 35,18 d) 18,42
Câu 60. Cho 1,74g một ankanal B tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư sinh ra 6,48g Ag. CTCT của B là
a) CH3CHO b) C2H5CHO c) HCHO d) CH3-CH(CH3)CHO
Câu 61. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.
Câu 62. Oxi hóa 6g rượu no đơn chức X được 5,8g anđehit Công thức cấu tạo của X là
A. CH3- CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-0H C. CH3-CHOH-CH3 D. Kết quả khác
Câu 63. Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5 CHO. D. CH3CHO.
Câu 64. Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 65. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
a) HCHO b) (CHO)2 c) CH3CHO d) CH3CH(OH)CHO
Câu 66. Cho 6,6g một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư Ag2O/NH3 đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng với HNO3 loãng, thoát ra 2,24(l) khí NO duy nhất(đktc). Công thức thu gọn của X là
a) CH2=CHCHO b) CH3CHO c) HCHO d) CH3CH2CHO
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 7,2g hợp chất hữu cơ A thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Biết A chỉ chứa một loại nhóm chức và 0,05 mol A tham gia phản ứng tráng gương thì tạo ra 0,1 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
a) C3H7CHO b) CH3CHO c) C2H5CHO d) C2H3CHO
Câu 68. Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với Ag2O/NH3(vừa đủ) thu được 21,6g Ag. Nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch là
a) 4,4% b) 8,8% c) 13,2% d) 17,6%
Câu 69. Cho m(g) anđehit axetic vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 6,48g Ag với H=75%. Vậy m có giá trị là
a) 1,32g b) 1,98g c) 1,76g d) 0,99g
Câu 70. Cho 13,6g một chất hữu cơ X(C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag. Biết dX/O2 = 2,125. X có công thức cấu tạo là
a) C2H5CHO b) CH2 = CH-CH2-CHO c) CH≡C-CHO d) CH≡C- CH2-CHO
Câu 71. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa đủ AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là :
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 72. Cho 1,97g fomalin vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 5,4g bạc. Nồng độ % của anđehit fomic là
a) 38% b) 38,07% c) 36% d) 19%
Câu 73. Oxi hoá 16kg rượu metylic bằng oxi không khí (Cu, to). Cho anđehit tạo thành tan vào nước thu được 30kg fomalin 40%. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là
a) 80% b) 79% c) 81% d) Câu a, b, c đều sai
Câu 74. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6(l) khí H2 (đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na dư thu được 1,68(l) H2(đktc). Hai anđehit đó là
a) Hai anđehit no b) Hai anđehit chưa no
c ) Một anđehit no và một anđehit chưa no d) Hai anđehit đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng
Câu 75. Đót cháy một anđehit mạch hở X cho 8,8g CO2 và 1,8g nước. X có đặc điểm
a) Đơn chức, chưa no chứa một nối đôi b) Số nguyên tử cacbon trong phân tử là một số chẵn.
c) Số nguyên tử cacbon trong phân tử là một số lẻ. d) Đơn chức, no
Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn 0,35g một anđehit đơn chức X thu được 0,448(l) CO2(đktc) và 0,27g nước. X có CTPT
a) CH2=CH-CH2-CHO b) CH3-CH=CH-CHO c) CH2=C(CH3¬)CHO d) Câu a, b, c đều đúng
Câu 77. Khi tráng gương một anđehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4g Ag thì cần dùng là
a) 8,5g b) 6,12g c) 5,9g d) 11,8g
Câu 79. Cho 14,6g hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng hết với H2 tạo ra 15,2g hỗn hơp 2 rượu. Công thức của 2 anđehit là
a) HCHO, CH3CHO b) CH3CHO, C2H5CHO c) C2H5CHO, C3H7CHO d) C3H7CHO, C4H9CHO
Câu 80. Oxi hoá 10,2g hỗn hợp hai anđehit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẵng, người ta thu được hỗn hợp hai axit được trung hoà hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M.
1. Công thức của hai anđehit là
a) HCHO và CH3CHO b) HCHO và C2H5CHO
c) C2H5CHO và C3H7CHO d) CH3CHO và C2H5CHO
2. Phần % khối lượng của hai anđehit lần lượt là
a) 43,14% và 56,86% b) 45% và 55% c) 25% và 75% d) 40% và 60%
Câu 81. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là
A. 28,26% và 71,74%. B. 26,74% và 73,26%.
C. 25,73% và 74,27%. D. 27,95% và 72,05%.
Câu 82. Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là:
A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 83. Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là:
A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% D. 17,6%
Câu 84. Cho hh HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hh thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được, thấy khối lượng bình tăng 11,8g .Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g Ag. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hidro của HCHO là
A. 8,3g B. 9,3g C. 10,3g D. 1,03g
Câu 85. Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong ammoniac, thu được 43,2 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. HOC – CHO B.CH2 = CH – CHO C. H – CHO D. CH3 – CH2 – CHO
Câu 87. Chia hỗn hợp gồm 2 anđehit no,đơn chức thành 2 phần bằng nhau.
-Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất,thu được 0,54g H2O.
-Phần thứ hai cộng H2(Ni,t0),thu được hỗn hợp X.Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích CO2 thu được ở đkc là:
A/ 0,112 lít B/ 0,672 lít C/ 1,68 lít D/ 2,24 lít
Câu 88. Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng khi hidro hoá hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2 rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X 1gam .X đốt cháy cho ra 30,8g CO2 . Xác định công thức cấu tạo và số mol của mỗi andehyt trong hỗn hợp.
A/ 9g HCHO và4,4g CH3CHO B/ 18g HCHO và 8,8g CH3CHO
B/ 5,5g HCHO và 4,4g CH3CHO C/ 9g HCHO và 8,8g CH3CHO
Câu 89. Đốt cháy hết 8,8 gam hỗn hợp gồm 1 ankanalA và 1 ankanol B (có cùng số nguyên tử cacbon) thu được 19,8gam CO2 và 9 gam H2O. Tìm công thức phân tử của A.
A/ CH3CHO B/ CH3-CH2-CHO C/ HCHO D/ (CH3)2CH-CHO
Câu 90. Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là :
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Câu 91. Một hỗn hợp A gồm hai ankanal có tổng số mol là 0,25 mol . Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4 gam Ag và khối lượng dung dịch giảm 77,5 gam. Xác định công thức của hai andehyt trên.
A/ HCHO và CH3CHO. B/ CH3CHO và C2H5CHO.
C/ C2H5CHO và C3H7CHO. D/ C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 92. Hỗn hơp X gồm 0,05 mol HCHO và một andehyt A. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,92 gam Ag . Nếu đem đốt cháy hết X ta thu được 1,568 lít khí CO2 (đkc) . Xác dịnh công thức cấu tạo của A. Biết A có mạch cacbon không phân nhánh.
A/ CH3CHO B/ CH3-CH2CHO C/ OHC-CHO D/ OHC-CH¬2-CH2-CHO
Câu 93. Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo của X.
A.CH3-CH2-CHO B.CH2=CH-CH2-CHO C.HC≡C-CH2-CHO D.HC≡C-CHO