Một bức tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như Hình 1 (tính bằng m)
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ).
a) Biểu thức biểu thị diện tích bức tường hình thang (tính cả phần cửa sổ) là:
(m2).
Biểu thức biểu thị diện tích của cửa sổ hình tròn là: πr2 (m2).
Biểu thức biểu thị diện tích bức tường không tính phần cửa sổ là:
ah – πr2 (m2).
Khái niệm về biểu thức đại số
Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ (đại diện cho các số) được gọi là biểu thức đại số.
Trong biểu thức đại số:
+ Những chữ đại diện cho một số tùy ý gọi là biến số
+ Những chữ đại diện cho một số xác định gọi là hằng số
Ví dụ:
; ; ; ...
Chú ý:
- Trong biểu thức đại số, vì các chữ đại diện cho các số nên khi thực hiện các phép toán trên các chữ, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán trên các số.
- Biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu xác định khi mẫu khác 0
Diện tích hình thang
Diện tích hình thang bằng chiều cao nhân với trung bình cộng của hai đáy.
Diện tích hình tròn
Diện tích của hình tròn là: πr2
r: bán kính hình tròn
Bài tập liên quan:
Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.
Tính giá trị của V, S khi x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm.
Cách giải:
Biểu thức biểu thị thể tích V của hình hộp chữ nhật trong Hình 5 là:
V = 3x.4y.2z = 24xyz (đơn vị thể tích).
Biểu thức biểu thị diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5 là:
S = 2.(3x + 4y).2z = 4z(3x + 4y) (đơn vị diện tích).
Thay x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm vào biểu thức V, S ta được:
V = 24xyz = 24.4.2.1 = 192 (cm3).
S = 4.1.(3.4 + 4.2) = 4.(12 + 8) = 80 (cm2).
Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
Lý thuyết Đơn thức và đa thức nhiều biến (Chân trời sáng tạo) | Lý thuyết Toán lớp 8
Trắc nghiệm Đơn thức và đa thức nhiều biến (Chân trời sáng tạo) - Toán lớp 8
Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.
.Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) M = x – 3 – 4y + 2x – y;
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
b) N = –x2t + 13t3 + xt2 + 5t3 – 4.
Tính giá trị của đa thức P = 3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz tại x = –3; y = ; z = 3.
Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.
Tính giá trị của V, S khi x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm.
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
b) B = xyz – x2y + xz – xyz + xz.
b) Tính giá trị diện tích trên khi a = 2 m; h = 3 m; r = 0,5 m (lấy π = 3,14; làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) A = x – 2y + xy – 3x + y2;
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như Hình 4 (tính theo cm).
a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a = 2 cm; h = 5 cm.
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
c) –4yzx2 và 4x2yz.
Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
b) –y(2z)y;
Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
c) x3yx;