b) Tính giá trị diện tích trên khi a = 2 m; h = 3 m; r = 0,5 m (lấy π = 3,14; làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b) Thay a = 2 m; h = 3 m; r = 0,5 m vào biểu thức ở câu a và lấy π = 3,14 ta có:
.2.3 – 3,14.0,52 = 9 – 0,785 = 8,215 (m2).
Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm ta được diện tích bức tường không tính phần cửa sổ là 8,22 (m2).
Một bức tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như Hình 1 (tính bằng m)
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ).
Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.
.Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) M = x – 3 – 4y + 2x – y;
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
b) N = –x2t + 13t3 + xt2 + 5t3 – 4.
Tính giá trị của đa thức P = 3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz tại x = –3; y = ; z = 3.
Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.
Tính giá trị của V, S khi x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm.
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
b) B = xyz – x2y + xz – xyz + xz.
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) A = x – 2y + xy – 3x + y2;
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như Hình 4 (tính theo cm).
a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a = 2 cm; h = 5 cm.
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
c) –4yzx2 và 4x2yz.
Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
b) –y(2z)y;
Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
c) x3yx;