SO2 + Na2O → Na2SO3 | SO2 ra Na2SO3

373

tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình SO2 + Na2to Na2SO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của lưu huỳnh. mời các bạn đón xem:

Phương trình SO2 + Na2to Na2SO3

1. Phương trình phản ứng hóa học

SO2 + Na2to Na2SO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Khối lượng sản phẩm thu được tăng lên so với ban đầu.

3. Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của SO2

Lưu huỳnh đioxit mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxit axit.

- Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

Ví dụ: SO2 + H2O → H2SO3

- Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

Ví dụ: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.

Ví dụ: SO2 + Na2O → Na2SO3

5. Cách thực hiện phản ứng

Nung Na2O dưới nhiệt độ cao trong luồng khí SO2.

6. Bạn có biết

SO2 tác dụng với 1 số các oxit bazơ như Na2O, K2O, CaO…

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit?

A. CO2

B. SO2

C. N2

D. O3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

2SO2 + O2 → 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không tác dụng với SO2?

A. Na2O

B. Li2O

C. CO2

D. BaO

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

CO2 không phản ứng với SO2 vì đều là oxit axit.

Ví dụ 3: Cho luồng khí SO2 dư tác dụng với 0,62 gam Na2O thu được m gam muối. Giá trị V là

A. 1,26

B. 2,52

C. 0,32

D. 2,24

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: nNa2O 0,6262 = 0,01 mol

Phương trình hóa học:

SO2+Na2ONa2SO30,010,01

⇒ mNa2SO3 = 0,01. 126 = 1,26 gam

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Lưu huỳnh (S) và hợp chất:

SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O

2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

2SO2 + O2 to,V2O5 2SO3

2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4

 

Đánh giá

0

0 đánh giá