tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của lưu huỳnh. mời các bạn đón xem:
Phương trình SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt
3. Điều kiện phản ứng
Không có
4. Tính chất hoá học
4.1. Tính chất hoá học của SO2
Lưu huỳnh đioxit mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxit axit.
- Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
Ví dụ: SO2 + H2O → H2SO3
- Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.
Ví dụ: SO2 + Na2O → Na2SO3
5. Cách thực hiện phản ứng
Sục từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH dư
6. Bạn có biết
Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa SO2 và KOH mà có thể tạo muối trung hòa, axit, hay hỗn hợp hai muối.
SO2 + KOH → KHSO3
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Sục từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH dư, sản phẩm muối thu được là:
A. K2SO3
B. KHSO3
C. Ban đầu tạo K2SO3 sau đó khí SO2 dư thì thu được KHSO3
D. Ban đầu tạo KHSO3 sau đó khí SO2 dư thì thu được K2SO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi sục từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH dư thì chỉ sinh ra một muối là K2SO3.
SO2 + 2KOH → K2SO3 +H2O
Ví dụ 2: Sục từ từ 3,36 lít CO2 vào 100 ml dung dịch KOH dư. Cô cạn dung dịch thu được 26,5 gam chất rắn. Nồng độ KOH dùng ban đầu là:
A. 2M
B. 2,5M
C. 3,5M
D. 4M
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Phương trình hóa học:
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
⇒
Chất rắn thu được gồm có: K2SO3 và KOH
⇒
Bảo toàn nguyên tố K, ta được: nKOH ban đầu = 0,15.2 + 0,05 = 0,35 mol
⇒ CKOH ban đầu =
Ví dụ 3: Cho 2,24 lít khí SO2 ở đktc tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo thành m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 15,8
B. 12
C. 7,9
D. 11,2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
⇒ mmuối = 0,1 .158 = 15,8 g
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Lưu huỳnh (S) và hợp chất:
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4