FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O | FeCO3 ra Fe2(SO4)3

550

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học

2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

H2SO4 đặc, nóng

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeCO3

- Tính chất hóa học của muối:

- Tính khử:

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với axit mạnh hơn:

    FeCO3 + 2HCl → FeCl2 H2O + CO2

Tính khử:

    4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2

    FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 +CO2

    2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2

4.2. Tính chất hoá học của H2SO4

Axit sunfuric loãng

- Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:

- Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ. 

- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb)

                    Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

- Tác dụng với oxit bazo  

                    FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

- Tác dụng với bazo

                    H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O

                    H2SO4­ + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

- Tác dụng với muối 

                    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

                    H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2

Axit sunfuric đặc

- Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:

- Tác dụng với kim loại: 

                        Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

- Tác dụng với phi kim 

                        C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)

                        2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

- Tác dụng với các chất khử khác.

                        2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

- H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng 

                       C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho muối sắt FeCO3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đun nóng.

6. Bạn có biết

Muối Fe(II) tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng đều có phản ứng tương tự như trên tạo ra khí SO2.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất là bao nhiêu?

A. 7

B. 9

C. 14

D. 25

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phương trình hóa học:

2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

Tổng hệ số = 2+4+1+1+2+4 = 14

Ví dụ 2: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là

A. SO2, CO2

B. H2S, CO2

C. SO2

D. CO2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Phương trình hóa học:

2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O

⇒ Khí sinh ra là SO2 và CO2.

Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Biết khí X có phân tử khối lớn khí Y.

Công thức hóa học của X, Y lần lượt là:

A. H2S và SO2

B. H2S và CO2

C. SO2 và CO

D. SOvà CO2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phương trình hóa học:

2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

⇒ Khí X là SO2, Y là CO2 (vì MX > MY).

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3

4FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2

FeS+ 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO+ 5NO + 2H2O

2FeS+ 14H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O

Phương trình nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2

4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 ↑

FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3 + CO2 ↑

Đánh giá

0

0 đánh giá