FeCO3 → FeO + CO2 ↑ | FeCO3 ra FeO

544

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình FeCO3 → FeO + CO2 ↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nhiệt phân FeCO3 → FeO + CO2 ↑

1. Phương trình phản ứng hóa học

FeCO3 → FeO + CO2 ↑

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành chất rắn FeO màu đen, có khí thoát ra

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao

- Không có oxi

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeCO3

- Tính chất hóa học của muối:

- Tính khử:

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với axit mạnh hơn:

    FeCO3 + 2HCl → FeCl2 H2O + CO2

Tính khử:

    4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2

    FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 +CO2

    2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nung nóng FeCO3 không điều kiện không có oxi

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là

A. FeO.   

B. Fe3O4.   

C. Fe2O3.   

D. Fe(OH)2.

Hướng dẫn giải

Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO

t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4

Đáp án : A

Ví dụ 2: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:

A. +2    

B. +3    

C. +2; +3   

D. 0; +2; +3.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 3: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?

A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.

B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.

C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.

D. Đốt cháy FeS trong oxi.

Hướng dẫn giải

Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao

Đáp án : A

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3

4FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2

FeS+ 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO+ 5NO + 2H2O

2FeS+ 14H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O

4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 ↑

FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3 + CO2 ↑

2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá