Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4)

1.6 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tin học gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tin học. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học (Phần 4)

Câu 1: Trong các tên sau, tên nào là tên biến đúng trong ngôn ngữ lập trình Python?

A. 12

B. and

C. Not

D. A

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Tên biến không bắt đầu bằng số, không trùng với từ khóa.

Câu 2: Mô tả thuật toán là:

A. Liệt kê các bước thực hiện công việc

B. Liệt kê các cách thực hiện công việc

C. Liệt kê một bước thực hiện công việc

D. Tất cả đều đúng

Lời giải:

Mô tả thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc. Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

Đáp án: A

Câu 3: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình bình hành, hình thang trong pascal

Lời giải:

* Tính diện tích hình chữ nhật

program dthcn;

var 

a, b, c : integer;

begin

Write ('Nhap chieu dai:'); read (a);

Write ('Nhap chieu rong:'); read (b);

s := a * b;

Write ('Dien tich hinh chu nhat la:',s);

Readln

End.

* Tính diện tích hình thang

program dtht;

var

a, b, h:Integer;

s:real;

begin

Write('Nhap day lon:');readln(a);

Write('Nhap day nho:');readln(b);

Write('Nhap chieu cao:');readln(h);

s:=((a+b)*h)/2;

WriteLn ('Dien tich hinh thang la:',s);

readln

end.

* Tính diện tích tam giác

program dttg;

var

a, h : integer;

s : real;

begin

Write ('Nhap chieu cao:'); read (h);

Write ('Nhap day:'); read (a);

s := 1/2 * a * h;

Write ('Dien tich tam giac la:',s);

Readln

End.

* Tính diện tích hình bình hành

program dthbh;

var

a, h : integer;

s : real;

begin

Write ('Nhap chieu cao:'); read (h);

Write ('Nhap day:'); read (a);

s := a * h;

Write ('Dien tich hinh binh hanh la:',s);

Readln

End.

 * Tính diện tích hình tròn

program dthtr;

const 

pi=3.14;

var

r:Real;

s:Real;

begin

Write('Nhap ban kinh:'); readln(r);

s:=r*r*pi;

write('Dien tich hinh tron:',s);

readln

end.

Câu 4: Phần mềm soạn thảo văn bản, trình duyệt web, thư điện tử được gọi là?

Lời giải:

- Phần mềm soạn thảo văn bản được gọi là Microsoft Word.

- Trình duyện wed được gọi là World Wide Web.

- Thư điện tử được gọi là Email hay E-mail.

Câu 5: Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.

Lời giải:

Trong mỗi địa chỉ thư điện tử: < Tên đăng nhập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > thì địa chỉ tên máy chủ lưu hộp thư   (chẳng hạn của gmail.com, hotmail,...) có thể dùng chung cho nhiều người sử dụng, còn tên đăng nhập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người mỗi khi đăng kí hộp thư cho đến lúc sử dụng nó và chúng không được trùng nhau. Trong quá trình đăng kí địa chỉ thư điện tử, nếu có ai đó đã đăng kí tên đăng nhập rồi thì người đăng kí sau khi phải đăng kí tên đăng nhập khác.

Câu 6: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số ?

A. Camera

B. Máy ảnh số

C. Mát tính xách tay

D. Đồng hồ thông minh

Lời giải:

=> Cả máy ảnh số,máy tính xách tay và đồng hồ thông minh đều là những thiết bị điện tử.Máy ảnh số ,mát tích xách tay và cả đồng hồ thông minh đều sử dụng thông tin số để sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số. => đều là thiết bị số 

Camera chỉ là một dụng cụ dùng để thu ảnh thành một ảnh tĩnh hay thành một loạt các ảnh chuyển động.=> không phải thiết bị số 

=> Chọn A

Câu7: Mục đích của mạng xã hội là gì?

A. Chia sẻ, học tập

B. Chia sẻ, học tập, tương tác

C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị

D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Bốn mục đích sử dụng chính của mạng xã hội là: chia sẻ, học hỏi, tương tác và tiếp thị.

Câu 8: Để truy cập trang web cần sử dụng phần mềm gì? làm thế nào để truy cập trang web cụ thể?

Lời giải:

– Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Phần mềm này giúp người sử dụng giao tiếp với hệ thống WWW. Các trình duyệt web phổ biến đó là: Internet Epxlorer, Netscape Navigator, Mozilla Firefox, Chrome…

– Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể:

 1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ;

2. Nhấn phím Enter.

Câu 9: Hãy mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số a1,a2,...,an cho trước

Lời giải:

Input: dãy số a1,a2,...an

Output: Min

Thuật toán 

B1: nhập n là số phần tử

B2: cho biến i chạy từ 1−>n=> nhập các phần tử có trong dãy 

B3: gán Min:=A[1];

B4: cho biến i chạy từ 2−>n

Nếu Min>A[i]=>Min:=A[i];

B5: in ra kết quả và kết thúc thuật toán

Câu 10: Theo bảng chỉ dẫn,Ngân biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được siêu thị thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng.Điều Ngân nhận biết được gọi là

A.thông tin 

B.vật mang tin 

C.dữ liệu 

D.vật mang tin,thông tin,dữ liệu

Lời giải:

 Chọn A

→ Vì Ngân có thể biết được vị trí của mình đang đứng để tới được siêu thị thì cần phải rẽ phải sau đó là đi thẳng những thứ mà Ngân biết là thông tin nên Ngân mới biết được mình sẽ đi như thế nào và biết chính xác vị trí mình đang ở đâu để tới được siêu thị.

Câu 11: Viết chương trình in ra màn hình họ và tên của mình

Lời giải:

Program Tao_Xau_Ho_Ten;
Var HT, H, T :String;
VT,SL, i : Byte;
Begin
Write('Nhap Ho va Ten 1 nguoi :'); Readln(HT);
i:=1; SL:=0;
While HT[i]<>' ' do
Begin
SL:=SL+1;
i:=i+1;
End;
H:=Copy(HT,1,SL);
i:=Length(HT); SL:=0;
While HT[i]<>' ' do
Begin
SL:=SL+1;
i:=i -1;
End;
VT:=Length(HT) - SL +1;
T := Copy(HT,VT,SL);
Writeln('Ho la :',H);
Writeln('Ten la :,T);
Readln.

Câu 12: Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL?

A. Một bảng điểm của học sinh 

B. Một văn bản 

C. Một bản vẽ 

D. Một bài trình chiếu

Lời giải:

Đáp án đúng: A

Câu 13: Dữ liệu nào sau đây không là một CSDL của một tổ chức?

A. Bảng điểm học sinh 

B. Bảng hồ sơ bệnh nhân 

C. Bảng dữ liệu khách hàng 

D. Tệp văn bản

Lời giải:

Chọn D

vì tên văn bản thì chỉ có một tên duy nhất trong 1 thư mục còn các đáp án còn lại thì đều là nhiều cái hợp thành

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là

A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý.

B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý

C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL

D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL

Lời giải:

Đáp án đúng: B

Câu 15: Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

>>>a=5

>>>b=10

>>>if a < b:

          print(‘True’)

A. 5

B. 10

C. True

D. flase

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Nếu biểu thức điều kiện sau if đúng thì sẽ thực hiện câu lệnh print()

Câu 16: Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

A=2 

B=4 

C=2 

D=B*B – 4*A*C 

if D<0: 

print(‘PT vô nghiệm) 

else D==0: 

print(‘PT có nghiệm kép’) 

else: 

print(‘PT có 2 nghiệm’) 

A. PT vô nghiệm 

B. PT có nghiệm kép 

C. PT có 2 nghiệm 

D. Lỗi 

Lời giải:

Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây về câu lệnh lặp WHILE … DO?

A.Không cần có lệnh thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sai DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biểu thức điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện lệnh lặp 

B.Nếu không có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện tượng lặp vô hạn khi thực hiện chương trình, nghĩa là lặp không dừng được. 

C.Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE … DO cũng có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh IF … THEN 

D.Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic

Lời giải:

Vòng lặp while do không tự động điều chỉnh giá trị của biếu thức điều kiện nên cần có lệnh thay đổi điều kiện sau DO trong cấu trúc lặp.

=> Đáp án A

Câu 18: Nêu các bước tạo cấu trúc bảng trong access 2007

Lời giải:

Các bước tạo cấu trúc bảng:

Bước 1: Tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế

- Nháy đúp Create table in Design view.

- Trên thanh công cụ thiết kế bảng Table Design và cửa sổ cấu trúc bảng.

Bước 2: Tạo trường 

- Gõ tên trường vào cột Field Name

- Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type

- Mô tả nội dung trường trong cột Description (không nhất thiết phải có)

- Chọn tính chất trường trong phần Field Properties

Bước 3: Chỉ định khóa chính

- Chọn trường làm khóa chính.

- Chọn lệnh Edit -> Primary Key (hoặc nháy nút biểu tượng chìa khóa)

Bước 4: Lưu cấu trúc bảng

- Chọn lệnh File -> Save

- Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại Save as

- Nháy nút OK

Câu 19: Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

M= 50 

N=30 

M=M+N+1 

print(M) 

A. 50 

B. 30 

C. 80 

D. 81

Lời giải:

Đáp án đúng: D

Câu 20: Khi chèn hai hình ảnh trên một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình ảnh kia. Tại sao? Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng trang chiếu, em cần thực hiện các thao tác gì?

Lời giải:

Khi chèn hai hình ảnh trên một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình ảnh kia. Vì PowerPoint mặc định chèn các hình ảnh tại cùng một vị trí trên một trang chiếu nên hình ảnh thứ hai thêm vào sẽ chèn đè lên hình ảnh đầu tiên.

Câu 21: Sau lệnh read hoặc readln thì có cần dấu chấm phẩy (;) không ạ? Thường thì mình không dùng dấu (;) ở đó, nhưng trên 1 số trang giải bài tập lại có dấu (;) ạ.

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 1)

Lời giải:

- Sau "read" là phải có ";"
VD: read(a);

- Sau "readln" có thể có hoặc không dấu ";" thì chương trình đều chạy được
VD: readln hoặc readln;

Câu 22: Viết chương trình từ bàn phím 3 số thực a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác. Hãy tính và đưa ra màn hình chu vi, diện tích của tam giác đó

Lời giải:

from math import sqrt
a = int(input("nhập độ dài cạnh a :"))
b = int(input("nhập độ dài cạnh b :"))
c = int(input("nhập độ dài cạnh c :"))
cv = a + b + c
p = (a + b + c)/2
s = sqrt(p*(p - a)*(p -b)*(p - c))
print("chu vi hình tam giác là :", cv)
print("diện tích hình tam giác là :", s)

Câu 23: Viết chương trình nhập vào bán kính đường tròn, tính toán và in ra chu vi và diện tích hình tròn

Lời giải:

r = int(input("Nhap vao ban kinh duong tron: "))
cv = float(2*r*3.14)
s = float(r*r*3.14)
print("Chu vi: ",cv)
print("Dien tich: ",s)

Câu 24: Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau

>>>x=3.5 

>>>print(int(x))

Lời giải:

Đáp án: 3

int(x): Trả về số nguyên lớn nhất không vượt quá x

Câu 25: Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

>>>a=5

>>>b=10

>>>if a < b:

          print(‘True’)

A. 5

B. 10

C. True

D. flase

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Nếu biểu thức điều kiện sau if đúng thì sẽ thực hiện câu lệnh print()

Câu 26: Xem và ước lượng được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng đĩa CD các loại thẻ nhớ

Lời giải:

ước lượng:

Khả năng lưu trữ của USD(thẻ nhớ) máy tính

Là:80,5GB

Ổ C máy tính:50,5GB

Ổ D máy tính:341GB

Thẻ nhớ(điện thoại):36GB(loại nhỏ)

60,5GB(loại to)

Câu 27: Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên, ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh, sau đó chọn

A. Bring forward -> Bring to font 

B. Send to back-> chọn send to back 

C. Bring to font-> bring to font 

D. Send backward-> send to back

Lời giải:

Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên, ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh, sau đó chọn

−Để di chuyển lên một lớp ta chọn Bring to Front, chọn Bring to Front

−Để di chuyển lên trên cùng, ta chọn Bring to Front, chọn Bring Forwadr

C. Bring to font-> bring to font

Câu 28: Cho biết kết quả của câu lệnh sau:

for i in range(10): 

print(i,end= “ “) 

a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 

b. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 

c. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 

d. 10

Lời giải:

Vì for i in range (10) sẽ chạy từ 0 -> 9 và print(i,end=" ") sẽ in i (i chạy từ 0 ->9) và cách một khoảng trắng

Đáp án đúng a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 

Câu 29: Trong MS Word để tạo các trang trắng liên tiếp,em giữ phím Ctrl và phím nào nữa

Lời giải:

Bước 1: Đặt trỏ chuột ở cuối phần nội dung văn bản. 

Bước 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter để tạo một trang trắng hoàn toàn.

Câu 30: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

A. 3                 B. 4                 C. 5                 D. 6

Lời giải:

Đáp án B

Câu 31: So sánh sự giống và khác nhau giữa rom va ram

Lời giải:

Giống nhau giữa bộ nhớ Rom và bộ nhớ Ram

+ Cả Rom và Ram đều thuộc bộ nhớ trong và là nơi lưu trữ dữ liệu

Khác nhau giữa bộ nhớ Rom và bộ nhớ Ram

* Ram chỉ là bộ nhớ tạm thời

+Trong quá trình thực hiện

 nếu mất điện  Dữ liệu trong Ram mất hết

+Vì là bộ nhớ tạm nên bộ nhớ Ram chứa các chương trình đang thực hiện

+ Đọc và ghi dữ liệu ở tốc độ cao

+ Có khả năng lưu trữ ít nhất 16GB

(Khả năng lưu trữ rất tốt)

*Bộ nhớ Rom là bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu.

+mất điện ⇒⇒ không mất dữ liệu

 + Bộ chỉ ghi, đọc dữ liệu mà không sửa hoặc đổi được.

+ Vì thế nên bộ nhớ Rom là bộ nhớ thường chứa các chương trình hệ thống, dữ liệu quan trọng và tồn tại vĩnh viễn.

+Tốc độ chậm hơn rất nhiều so với bộ nhớ Ram

+Khả năng lưu trữ chỉ ở khoảng 4MB thấp hơn nhiều so với bộ nhớ Ram 

Câu 32: Firmware đề cập đến điều gì?

Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công ty Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị. Một loại phương tiện lưu trữ. Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động.

Lời giải:

Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động.

Câu 33: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là?

A. tin học

B. máy tính

C. internet

D. xã hội tin học hóa

Lời giải:

Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là xã hội tin học hóa (là xã hội mà các hoạt động chính của nó được điều hành với sự hỗ trợ của hệ thống tin học, mạng máy tính kết nối thông tin liên vùng, liên quốc gia).

→ Đáp án D

Câu 34: Tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Python.

a. Import 

b. print 

c. Lop8 

d. True

Lời giải:

Đáp án đúng: c. Lop8 

Câu 35: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:

A. 25 = 25 

B. 5+20=25 

C. 5+20=20+5 

D. 20+5=25

Lời giải:

Đáp án: B

Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:  5+20=25

Câu 36: Khi tạo ra 1 biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải

Lời giải:

Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải xác định dữ liệu nguồn (record source).

Câu 37: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau :

A. ‘*****’

B. -tenkhongsai

C. (baitap_x)

D. tensai

Lời giải:

Quy tắc đặt tên :

- Tên gồm các chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới _

- Chữ cái và dấu gạch dưới được đứng ở đầu tên, nhưng chữ số thì không

- Tên không được chứa khoảng trống hay kí tự đặc biệt

Đáp án đúng: D

Câu 38: Biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal:

A. 2 + 3

B. ‘TRUE

C. ‘01’

D. 1.06E-15

Lời giải:

Đáp án đúng: B

Câu 39: Trong thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất chậm nhất

A. DVD 

B. Đĩa cứng 

C. RAM 

D. CD- ROM

Lời giải:

vì đĩa DVD có dung lượng lưu trữ thấp + tốc đọc truy xuất chậm

Đáp án đúng: A

Câu 40: Viết chương trình in ra các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng n ( Với n được nhập). Sao cho 15 số lẻ được in trên một dòng.

Lời giải:

Program BTH;
Uses crt;
var j,i,n:word;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap n ='); readln(n);
j:= 0;
For i:=1 to n do if i mod 2 =1 then
Begin
Write(i,' ');
j:=j + 1;
if j mod 15 = 0 then Writeln;
end;
readln
end.

Câu 41: Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím với điều kiện chỉ được dùng hai biến.

Lời giải:

Program Lonnhat;

Uses crt;

Var a,max: integer;

Begin

Clrscr;

Write('Nhap so thu nhat:');

Readln(a);

max:=a;

Write('Nhap so thu 2:');

Readln(a);

If a>max then max:=a;

Write('Nhap so thu 3:');

Readln(a);

If a>max then max:=a;

Write('Nhap so thu 4:');

Readln(a);

If a>max then max:=a;

Writeln('So lon nhat la:',max);

Readln

End.

Câu 42: Viết chương trình xét một tam giác có là tam giác vuông hay không khi biết 3 cạnh của tam giác

Lời giải:

Program BT;
Uses crt;
Var a, b, c: real;

Begin
        Clrscr;
        Write('Nhap do dai 3 canh: '); Readln(a, b, c);
        If (a + b <= c) or (a + c <= b) or (b + c <= a) then Write('Khong phai do dai 3 canh tam giac')
        Else
        If(a * a + b * b = c * c) or (b * b + a * a = c * c) or (b * b + c * c = a * a) then Write('Tam giac vuong')
        Else Write('Khong phai tam giac vuong');
        Readln
End.

Câu 43: Viết chương trình in ra các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng n (với n được nhập vào từ bàn phím)

Lời giải:

program Min;
uses crt;
var i,n:integer;
begin
   clrscr;
   write('Nhap n: '); readln(n);
   write('Cac so le nho hon hoac bang ',n,'la :');
   for i:=1 to n do if i mod 2 = 1 then write(i:4);
   readln
end.

Câu 44: Viết chương trình Python cho phép nhập vào 3 số nguyên a,b, c. In ra màn hình số lớn nhất trong 3 số.

Lời giải:

a = int(input("nhập số a :"))
b = int(input("nhập số b :"))
c = int(input("nhập số c :"))
max = a
if b > max : 
    max = b
if c > max :
    max = c
print("giá trị lớn nhất là :", max)

Câu 45: Viết chương trình in ra thông báo một số nguyên nhập vào từ bàn phím là số chẵn hay số lẻ.

Lời giải:

n = int(input("nhập số n :"))
if n % 2 == 0 : 
    print(n," là số chẵn")
else : 
    print(n," là số lẻ")

Câu 46: Cho đoạn chương trình sau: x:=8,y:=10; If x>y then Begin t:=x; x:=y; y:=t; end; else x:=y;

Kết quả của đoạn chương trình trên là gì?

Lời giải:

Cho đoạn chương trình sau:

x:= 8, y := 10;  

If x > y then

Begin

t:= x;

x:= y;

y:= t;

end;

else x:= y;

Kết quả của đoạn chương trình trên là gì?

x > y 8 > 10 sai

điều kiện sai bỏ qua lệnh sau then thực hiện lệnh sau else

x:= y x := 10;

Kết quả: x = 10; y = 10

Câu 47: Để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím:

A. Alt + F9        

B. Alt + F5    

C. Ctrl + F9  

D. Ctrl + F5

Lời giải:

Đáp án đúng: C 

Câu 48: Cho đoạn chương trình sau:

x:=8; y:=2; If x>y 

then F:=2*x-y; 

Sau khi thực hiện chương trình ,giá trị của F là ; ............

Lời giải:

- Cho đoạn chương trình sau :

- x := 8; y := 2

- If x > y then F := 2 * x - y;

- Sau khi thực hiện chương trình, giá trị của F là 

x > y 8 >2 đúng 

thực hiện câu lệnh sau then 

F := 2 * x - y F := 2 * 8 - 2 = 14

Giá trị F = 14

Câu 49: Viết chương trình dịch các ngày trong tuần ra tiếng anh

Lời giải:

program ctpt;

uses crt;

  var tuan: integer;

begin

            clrscr;

            write('Nhap bat ki 1 thu trong tuan: '); readln(thu);

            case thu of

                     2 : write('Thu hai - Monday');

                     3 : write('Thu ba - Tuesday');

                     4 : write('Thu tu - Wednesday');

                     5 : write('Thu nam - Thursday');

                     6 : write('Thu sau - Friday');

                     7 : write('Thu bay - Saturday');

                     8 : write('Chu nhat - Sunday');

                     else write('Nhap sai!');

            end;

            readln

end.

Câu 50: Viết chương trình nhập vào số năm N được nhập từ bàn phím và cho biết năm N vừa nhập là năm nhuận hay năm không nhuận.

Hướng dẫn 

- năm nhuận là năm có 366 ngày , ngược lại thì có 365 ngày 

- năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100.Sử dụng phép tính Mod để kiểm tra .Sử dụng lệnh If...Then để tìm số ngày

Lời giải:

Const Fi='LEAPYEAR.INP';
      Fo='LEAPYEAR.OUT';
Var f,g: text;
    n: qword;
Begin
        Assign(f,Fi); Reset(f);
        Assign(g,Fo); Rewrite(g);

        Read(f,n);
        If (n mod 4=0) or (n mod 400=0) and (n mod 100<>0) then Write(g,' 366')
        Else Write(g,' 365');
        Close(f);
        Close(g);
End.

Câu 51: Cho 3 số a b c viết chương trình tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 3 số đó

Lời giải:

var a,b,c,i:integer;

MX,MN:real;

begin

write(‘nhap a’);readln(a);

write(‘nhap b’);readln(b);

write(‘nhap c’);readln(c);

MX:=a;MN:=a;

if MX

if MX

if MN

if MN

writeln(‘Min=’,MN);

writeln(‘Max=’,MX);

readln;

end.

Câu 52: Viết chương trình nhập vào 1 năm nào đó. Kiểm tra xem năm đó là năm có 365 ngày hay 366 ngày

Lời giải:

program bai_giai;

uses crt;

var n:longint;

begin

clrscr;

begin

write('nhap vao 1 nam:');readln(n);

if(n mod 4=0)then write('nam do co 366 ngay')else write('nam do co 365 ngay');

end;

readln;

end.

Câu 53: Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây không thể thực hiện?

A. Có thể thống kê số học sinh có điểm trung bình >=8.0 

B. Hiển thị thông tin của học sinh bất kỳ khi biết maso 

C. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh 

D. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó

Lời giải:

Đáp án:

→ B. Hiển thị thông tin của học sinh bất kỳ khi biết maso

Giải thích các bước giải:

Vì Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc: Hiển thị thông tin của học sinh bất kỳ khi biết maso không thể thực hiện.

Câu 54: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 3)

Lời giải:

ĐÁP ÁN ĐÚNG: A

Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 4) trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data.

Câu 55: Đâu không phải là sản phẩm của Internet vạn vật?

A. Chăn nuôi thông minh

B. Nhà thông minh

C. Thành phố thông minh

D. Nhà cao tầng

Lời giải:

Chọn đáp án D

Câu 56: Hãy nhập từ bàn phìm một số nguyên bất kì. Kiểm tra xem số đó có chia hết cho 5 hay không, in thông báo ra màn hình (web lập trình python)

Lời giải:

Câu 57: Hãy lập trình nhập từ bàn phím 3 số nguyên dương bất kì, sau đó thông báo lên màn hình kết quả kiểm tra xem 3 số đó có lập thành bộ số Pi-ta-go hay không.

Lời giải:

a = int(input())
b = int(input())
c = int(input())
if (a*a)==(b*b+c*c): print(f'Day la bo so Py-ta-go')
elif (b*b)==(a+a+c*c): print(f'Day la bo so Py-ta-go')
elif (c*c)==(a*a+b*b): print(f'Day la bo so Py-ta-go')
else: print(f'Day khong phai la bo so Py-ta-go')

Câu 58: Lập trình Pascal tách số ra khỏi chuỗi.

VD: 

Nhập: texxt////1234pa5cal567 

Kết quả: 

1234 

567

Lời giải:

Uses crt;
Var St:String;
    i:longint;
Begin
        Clrscr;
        Write('Nhap sau St: '); Readln(St);
        For i:=1 to length(St) do
                If (St[i] in ['0'..'9']) and (St[i+1] in ['0'..'9']) then write(St[i])
                Else If (St[i] in ['0'..'9']) then
                        Begin
                                Write(st[i]);
                                Writeln;
                        End;
        Readln;
End.

Câu 59: Một người dùng số tiền là U đô-la và V Euro để mua một loại nguyên liệu sản xuất. Có N công ty nước ngoài bán nguyên liệu trên được đánh số từ 1 đến N. Công ty thứ i có giá bán Ai đô la/1 kg nguyên liệu và Bi Euro/1 kg nguyên liệu. Tuy nhiên, tại mỗi công ty chỉ bán nguyên liệu cho một khách hàng hoặc theo đô-la, hoặc theo Euro. Hãy giúp người đó tìm cách chọn ra 2 công ty để mua hàng sao cho số lượng nguyên liệu sản xuất có thể mua được là nhiều nhất.

Lời giải:

Câu 60: Xây dựng các học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong kế hoạch bài dạy môn Toán có ứng dụng CNTT ở cấp Tiểu hoc đã có.

Lời giải:

Các học liệu số phục vụ cho hoạt động học trong kế hoạch bài dạy môn Toán bài: Hình thoi Toán lớp 4.

- Hoạt động: Củng cố kiến thức , ôn luyện.

- Mục đích:

+ Giúp học sinh nhận dạng được thế nào là hình thoi.

+ Cách tính diện tích, chu vi của hình thoi.

+ Các tính chất của hình thoi.

- Các học liệu:

+ Powpoint.

+ Video.

+ Các nguồn web / link phục vụ trò chơi học tập: Quizz.

Câu 61: Viết chương trình nhập vào độ dài 3 cạnh của một tam giác tính và xuất ra màn hình chu vi và diện tích của tam giác đó.

Biết diện tích của tam giác được tính theo công thức Heron:

p(p – a)(p – b)(p – c)

Trong đó p là nửa chu vi tam giác

Lời giải:

a = int(input('Nhập cạnh thứ 1 = '))

b = int(input('Nhập cạnh thứ 2 = '))

c = int(input('Nhập cạnh thứ 3 = '))

p = (a + b + c) / 2

s = (p * (p - a) * (p - b) * (p - c)) ** 0.5

print('Chu vi tam giác = ', p * 2)

print('Diện tích tam giác = ', s)

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 5)

Câu 62: Cho a là số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím. chương trình sau in ra?

a = int(input())

print(a%10)

A. Số nguyên dương a

B. Chữ số hàng đơn vị của số a

C. In ra a%10

D. Không có đáp án đúng

Lời giải:

Là phép chia lấy dư nên kết quả sau khi chia lấy dư a với 10 là chữ số hàng đơn vị của a.

Chọn B

Câu 63: Trong thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất chậm nhất

A. DVD 

B. Đĩa cứng 

C. RAM 

D. CD- ROM

Lời giải:

vì đĩa DVD có dung lượng lưu trữ thấp+tốc đọc truy xuấ chậm

Đáp án đúng A

Câu 64: Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu xâu kí tự. Phép gán nào sau đây là hợp lệ?

A. x:= 25;

B. x:= 11/2;

C. x:= ‘255’:

D. x:= ‘a’;

Lời giải:

Đáp án C

Câu 65: Cho xâu S , hãy tách và đếm xem trong xâu có bao nhiêu từ .

 VD: I Love You gồm có 3 kí tự và 8 từ (10 từ nếu tính dấu cách )

Lời giải:

var s: string;

p: array[1..10] of string;

i,k,dem: byte;

begin

write('Nhap xau: ');readln(s);

k:=1;

For i:=1 to length(s) do

If s[i] <> #32 then

p[k]=p[k]+s[i]

else k=k+1;

For k=1 to 50 do

If p[k] <> "" then dem=dem+1;

write('Co ',dem,' tu');

readln

end.

Câu 66: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word là:

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm công cụ

C. Phần mềm tiện ích

D. Phần mềm ứng dụng

Lời giải:

Đáp án đúng D.

Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word là phần mềm ứng dụng vì nó được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung của rất nhiều người trong việc soạn thảo văn bản.

Lý giải việc chọn đáp án D là do:

Microsoft Word là trình soạn thảo và xử lý văn bản phổ biến nhất hiện nay. Phần mềm này có thể tích hợp chung với các sản phẩm khác trong bộ Microsoft Office để tối ưu hiệu suất làm việc. Đây cũng là công cụ không thể thiếu trong mọi lĩnh vực từ giáo dục, sáng tác cho đến các công việc văn phòng.

Microsoft Word hay MS Word  là một trong những ứng dụng thuộc bộ công cụ phần mềm văn phòng Microsoft Office. Đây là chương trình xử lý văn bản được sử dụng chủ yếu để soạn mọi loại tài liệu (tiểu thuyết, luận văn, thư từ, sơ yếu lý lịch, ấn phẩm quảng cáo, thiệp chúc mừng, lịch trình, báo cáo, giáo án, làm bài tập, bài kiểm tra của học sinh…).

Hiện nay Word là một trong những phần mềm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới. Ưu điểm nổi bật nhất của Word là cho phép người dùng kết hợp thêm màu sắc, hình ảnh, biểu đồ, chữ nghệ thuật… cùng các công cụ trực quan khác, giúp văn bản bớt đi sự đơn điệu và trở nên sinh động, bắt mắt. 

Ngoài ra, phần mềm này còn dễ dàng tích hợp với các chương trình Microsoft Office khác. Ví dụ: Bạn có thể nhúng bảng tính đã tạo trên Excel vào file Word. Khi thay đổi dữ liệu trên bảng tính Excel, thì các dữ liệu đã nhúng ở Word cũng tự động cập nhật theo.

Microsoft Word cũng cho phép bạn tạo và lưu trữ tài liệu trên đám mây trực tuyến. Từ đó dễ dàng giúp bạn chia sẻ file để làm việc cộng tác với những người khác.

Câu 67: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là :

A. 16abc; 

B. Hinh thang; 

C. end; 

D. th1;

Lời giải:

Câu D đúng vì

Qui tắc đặt tên trong ngôn ngữ pascal là 

-Tên không bắt đầu bằng chữ số.

- Tên không có khoảng cách.

- Tên không được trùng với từ khóa.

- Các đại lượng khác nhau có tên khác nhau

Câu 68: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?

A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dũ liệu của mảng

B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu kí tự

C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real

D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR 

Lời giải:

Trong đó khai báo mảng: chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu chỉ có thể là integer hoặc real

   Đáp án: C

Câu 69: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. In ra màn hình bảng cửu chương thứ n (chữ x dùng thay dấu nhân: 2x1=2)

Lời giải:

try:
    n = int(input("Nhập Bảng Cửu Chương: "))
    #Su dung cau truc re nhanh xu ly
    if n<1 or n>10000000000000000000:
        print("Chỉ tính được bảng cửu chương từ 1 đến 9 !")
        
    else:
        #số lần nhân lên
        for i in range(1, 101):
            #Xuat theo dinh dang de bai yeu cau
            print("{} x {} = {}".format(n, i, n*i))
#Khoi lenh duoc thuc thi khi loi xay ra

except:
    print("Không hợp lệ !")

Câu 70: Có thể nhập dữ liệu vào trang tính theo bao nhiêu cách? Hãy nêu các cách đó.

Lời giải:

Có thể nhập dữ liệu vào trang tính theo 2 cách.

- Cách 1:

Bước 1: Nháy chuột vào ô muốn nhập

Bước 2: Nhập dữ liệu từ bàn phím và nhấn phím Enter

- Cách 2:

Bước 1: Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu

Bước 2: Nhập dữ liệu từ bàn phím và nhấn phím Enter

Câu 71: Công thức latex kí hiệu góc trên chữ và dấu gạch ngang trên số (abcd)

Lời giải:

Cách kí hiệu góc:

1. widehat{ABC} Sau đó bạn thêm dấu "\" vào đầu câu nha

Vd: \widehat{ABC}

2. hat{ABC} Sau đó bạn thêm dấu "\" vào đầu câu nha

Vd: \hat{ABC}

Dấu gạch ngang:

1. overline{abab} Sau đó bạn thêm dấu "\" vào đầu câu nha

Vd: \overline{abab}

Câu 72: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng dụng.

A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng. 

B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành. 

C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều. 

D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau.

Lời giải:

Quan hệ giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành là quan hệ phụ thuộc.Cụ thể là phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành bởi vì khi cài đặt ứng dụng vào hệ điều hành thì phải dựa trên hệ điều hành để cài đặt.Phải thay đổi phần mềm ứng dụng sao cho phù hợp với hệ điều hành nếu không thì phần mềm sẽ không thể chạy hoặc sẽ bị lỗi khi hoạt động.Vì vậy phần mềm ứng dụng luôn phải phụ thuộc vào hệ điều hành mà hệ điều hành không thể thay đổi để phù hợp với phần mềm ứng dụng nên không phải là quan hệ phụ thuộc hay cả hai chiều. Loại A,C,D.

=> Chọn B

Câu 73: Nhập vào một sỗ có 3 chữ số. Cho biết giá trị các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng đơn vị. Viết trương trình mô tả thuật toán bằng Python

Lời giải:

* Viết thuật toán :

- Bước 1 : nhập số có 3 chữ số n

- Bước 2 : a ← n //  100;

- Bước 3 : b ← (n - (a * 100)) // 10

- Bước 4: c ← n - (a * 100) - (b * 10)

- Bước 5 : xuất giá trị a, b, c là chữ số hàng chục, trăm, đơn vị

* Viết chương trình :

n = int(input("nhập số n :"))

a = n // div 100;

b = (n - (a * 100)) // 10

c = n - (a * 100) - (b * 10)

print("chữ số hàng trăm : ", a)

print("chữ số hàng chục : ", b)

print("chữ số hàng đơn vị : ", c)

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 6)

Câu 74: Viết chương trình trong python in ra bảng cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9, số được nhập từ bàn phím

Lời giải:

N = int(input("Nhập số N : "))

for i in range(1, 10) :

    print(N ,' x ', i,' = ', N * i)

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 7)

Câu 75: Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:

a. 2,4MB =................... KB
b. 1,7 GB=....................MB
c. 4 MB=....................KB
d. 2,9 GB=....................MB
e. 3,1 KB=........................byte

Lời giải:

2.4 MB = 2457,6 KB
1,7 GB = 0.00166015625 MB
4 MB = 4096 KB
2.9 GB = 0.00283203125 MB
3,1 KB = 3174.4 byte

Câu 76: Mục đích của mạng xã hội là gì?

A. Chia sẻ, học tập

B. Chia sẻ, học tập, tương tác

C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị

D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Bốn mục đích sử dụng chính của mạng xã hội là: chia sẻ, học hỏi, tương tác và tiếp thị.

Câu 77: Các bước nhập công thức vào ô tính?

A. Gõ dấu = -> nhập công thức -> chọn ô tính -> nhấn Enter.

B. Gõ dấu = -> chọn ô tính -> nhập công thức -> nhấn Enter.

C. Chọn ô tính -> gõ dấu = ->nhập công thức -> nhấn Enter.

D. Chọn ô tính -> nhập công thức -> gõ dấu = -> nhấn Enter.

Lời giải:

Đáp án đúng C.

Các bước nhập công thức vào ô tính là Chọn ô tính -> gõ dấu = ->nhập công thức -> nhấn Enter, Excel là một phần mềm nằm trong bộ phần mềm tin học văn phòng Office của hãng Microsoft, giúp quản lý dữ liệu trong hầu hết các ngành nghề hiện nay.

Để nhập công thức vào ô tính chúng ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Trên trang tính, hãy bấm vào ô mà bạn muốn nhập công thức.

Bước 2: Nhập = (dấu bằng).

Bước 3: Nhập công thức.

Bước 4: Nhấn Enter (Windows) hoặc Return (máy Mac).

Ví dụ: Bạn muốn nhập công thức 78+25 trên hệ điều hành windows, bạn vào ô tính muốn nhập công thức và nhập =78+25 và bấm Enter.

Câu 78: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài n khác nhau. Từ đó suy ra có bao nhiêu số nguyên kiểu 1 byte, bao nhiêu số nguyên kiểu 2 byte?

Lời giải:

Một bit trong xâu nhị phân có thể là 0 hoặc 1 (2 cách chọn), xâu nhị phân n bit sẽ có

2n cách chọn (theo Công thực lặp chỉnh hợp).  Vì thế:

- Số lượng Số nguyên 1byte (= 8 bit )sẽ có là

Tương tự 2byte = 16bit.

Câu 79: Một số nguyên dương n được gọi là số đặc biệt nếu n chia hết cho tổng các chữ số của n. Ví dụ, số 27 là số đặc biệt Viết chương trình C++ kiểm tra xem số nhập vào có phải là số đặc biệt hay không? Nếu n là số đặc biệt in ra 1, nếu không phải in ra 0.

Lời giải:

#include
using namespace std;
int main() {
    int n;
    cin>>n;
    int n1=n,sum=0;
    while (n1!=0) {
        sum+=n1%10;
        n1/=10;
    }
    if (n%sum==0) {
        cout<<"1";
    } else {
        cout<<"0";
    }
}

Câu 80: Chức năng nào ko phù hợp sử dụng trên Facebook

A. bình luân tiêu cực 

B. nhắn tin 

C. gửi tệp tin qua messenger 

D. gọi video,gửi ảnh

Lời giải:

Chức năng nào ko phù hợp sử dụng trên Facebook

A. bình luân tiêu cực (Vì nó có thể dẫn để nhiều hậu quả nghiêm trọng như, tự kỷ, trầm cảm, tự tử,... Ngoài ra nó còn có khả năng ảnh hưởng đến danh tiếng của người khác)

Câu 81: Viết chương trình Python cho phép nhập vào 3 số nguyên a,b, c. In ra màn hình số lớn nhất trong 3 số.

Lời giải:

a = int(input("nhập số a :"))
b = int(input("nhập số b :"))
c = int(input("nhập số c :"))
max = a
if b > max : 
    max = b
if c > max :
    max = c
print("giá trị lớn nhất là :", max)

Câu 82: Cách lưu bài pascal vào ổ đĩa D

Lời giải:

Cách lưu bài Pascal vào ổ đĩa D:

Bước 1: Bấm File, chọn Save as

Bước 2: Ngay mục Save file as, gõ đầy đủ:

D:\tên-file-muốn-lưu (viết tiếng Việt không dấu và không khoảng trắng)

Ví dụ: D:\bai-tap-1

Bước 3: Bấm OK hoặc Enter để hoàn thành.

Câu 83: Hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau:

A. Androi. 

B. Facebook . 

C. Windows 8. 

D. Linux.

Lời giải:

Đáp án đúng B

Câu 84: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?

A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint. 

B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. 

C. Writer, Calc, lmpress. 

D. Windows, Linux, iOS.

Lời giải:

→ Chọn D. Windows, Linux, iOS

Không chọn A vì Word, Excel, PowerPoint là phần mềm ứng dụng văn phòng Microsoft Office

Không chọn B và C vì nó thuộc phần mềm văn phòng

Câu 85: Chuyển biểu thức sau sang python  

A. 2*x+1/ x+2

B. (2*x+1)/( x+2)

C. (2*x+1)( x+2)

D. (2*x+1):( x+2)

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Trong python, phép cộng “+”, trừ “-“, nhân “*”, chia “/”

Câu 86: Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào

B. Thiết bị ra

C. Thiết bị vừa vào vừa ra

D. Thiết bị lưu trữ

Lời giải:

- Máy quét là thiết bị đưa dữ liệu dạng ảnh vào máy tính.

- Một số máy quét được cài phần mềm nhận dạng kí tự quang học nên có chức năng xử lý dữ liệu ảnh và chuyển chúng thành văn bản.

Đáp án A

Câu 87: Hãy lập trình nhập từ bàn phím một số nguyên bất kì, sau đó thông báo lên màn hình kết quả kiểm tra xem số đó có chia hết cho 5 hay không.

Lời giải:

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

int n;

int main()

{

cin>>n;

if (n%5==0) cout<<"co";

else cout<<"ko co";

}

Câu 88: Viết chương trình kiểm tra tính chẵn lẻ của một số nguyên a?

Lời giải:

program chanle;

uses crt;

var n;

begin    

clrscr;     

write('Nhap n: ');     

readln(n);     

if n mod 2 = 0 then write('n la so chan')

else ('n la so le');     

readln;

end.

Câu 89: Viết cú pháp khai báo biến và hằng?vd?

Lời giải:

- Khai báo biến:

Var <tên biến> : <kiểu dữ liệu>;

Ví dụ:

Var a, b, c: longint;

      n, k: byte;

      name: string;

- Khai báo hằng:

Const <tên hằng> = <giá trị của hằng>;

Ví dụ:
Const nmax = 10007;

          a = 442.5;

          pi = 3.14; 

Câu 90: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?

Lời giải:

Đáp án:

8192 cuốn sách.

Giải thích:

Số cuốn sách đĩa cứng 40GB chứa:

(40 x 1024) : 5 = 8192 (cuốn sách)

ĐS: 8192 cuốn sách

+ Vì 1 GB = 1024MB.

Hoàn thiện:

- 1 đĩa cứng 40GB có thể chứa 8192 quyển sách A.

Câu 91: Giá trị tại ô C4: “PN01”. Công thức tại ô D4: = IIF(Left(C4, 2) = “PN”, “Nhập”, “Xuất”).Kết quả nhận được tại ô D4:

A. Nhập 

B. Xuất 

C. NAME? 

D. #VALUE!

Lời giải:

→ C. NAME?

Vì Giá trị tại ô C4: “PN01”. Công thức tại ô D4: = IIF(Left(C4, 2) = “PN”, “Nhập”, “Xuất”).Kết quả nhận được tại ô D4: Giá trị tại ô C4: NAME?

Câu 92: Giả sử hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.gmail.com. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hai người buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau 

B. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau 

C. Hộp thư của hai người đều nằm trên máy mail server của công ty Gmail 

D. Hai người có thể mở hộp thư của nhau nếu hai bên biết tên truy cập và mật khẩu của nhau 

Lời giải:

Phát biểu sai là D. Hai người không thể mở hộp thư của nhau nếu hai bên biết tên truy cập và mật khẩu của nhau trong trường hợp tài khoản Gmail được đăng ký và bảo mật riêng tư.

Mỗi người dùng Gmail có tài khoản và mật khẩu riêng để truy cập vào hộp thư của mình. Tài khoản và mật khẩu này là duy nhất và không được chia sẻ với người khác. Điều này đảm bảo tính riêng tư và bảo mật của thông tin trong hộp thư cá nhân.

Do đó, không phải ai cũng có thể mở hộp thư của người khác chỉ bằng cách biết tên truy cập và mật khẩu của người đó. Mỗi người dùng chỉ có quyền truy cập vào hộp thư của mình bằng thông tin đăng nhập cá nhân.

Câu 93: Trong thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất chậm nhất

A. DVD 

B. Đĩa cứng 

C. RAM 

D. CD- ROM

Lời giải:

vì đĩa DVD có dung lượng lưu trữ thấp + tốc đọc truy xuất chậm

Câu 94: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu:

A. Hỏi vòng (Polling) 

B. Giữ chỗ trước(Reservation) 

C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian (Stochastic without time slot). 

D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian (Stochastic with time slot).

Lời giải:

 B. Giữ chỗ trước(Reservation)

Reservation là một thuật ngữ vô cùng phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh.

Giải thích: Token Ring (được định nghĩa theo chuẩn IEEE 802.5) là một chuỗi bit đặc biệt, có token có thể truyền dữ liệu qua mạng. Token Ring xử lý mức độ ưu tiên, trong đó một số node có thể ưu tiên cho token, chứa thông tin định tuyến.

Câu 95: Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. File có dung lượng lớn 

B. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải 

C. Đường truyền internet tốc độ thấp 

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Lời giải:

Đáp án đúng: D

Câu 96: Trong phần mềm Paint, để sao chép hình em giữ phím nào trong khi kéo rê chuột: *

A. Ctrl 

B. Tab 

C. Shift 

D. Alt

Lời giải:

Trong phần mềm Paint, để sao chép hình em giữ phím nào trong khi kéo rê chuột: Ctrl

Câu 97: Trong các tên sau tên nào là tên biến đúng trong NNLT Python.

A. @ 

B. b 

C. if 

D. for

Lời giải:

Trong các tên sau tên nào là tên biến đúng trong NNLT Python.
A. @ => kí tự đặc biệt
B. b
C. if => từ khóa
D. for => từ khóa

=> Đáp án đúng: B

Câu 98: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?

Lời giải:

Số cuốn sách đĩa cứng 40GB chứa:

(40 x 1024) : 5 = 8192 (cuốn sách)

ĐS: 8192 cuốn sách

+ Vì 1 GB = 1024MB.

Hoàn thiện:

- 1 đĩa cứng 40GB có thể chứa 8192 quyển sách A.

Câu 99: Dãy fibonacci có hai phần tử đầu là 1,1. Các phần tử sau bằng tổng hai phần tử đứng ngay trước nó: 1,1,2,3,5,8,13,21,... Viết phương trình in ra dãy fibonacci có phần tử lớn nhất nhỏ hơn n

Lời giải:

var i,n,j : integer;
a : array [1..1000] of integer;
begin
writeln('nhap n: ');
readln(n);
a[1]:=1; a[2]:=1; i:=2;
while a[i]
begin
 inc(i);
 a[i]:=a[i-1]+a[i-2];
end;
for j:=1 to i-1 do write(a[j],' ');
        readln;
end.

Câu 100: Viết chương trình pascal tìm cặp số bạn bè (hoặc cũng có thể gọi là thân thiết)

Lời giải:

uses crt;

var a, b, s1, s2, i : integer;

begin

clrscr;

s1 := 0; s2 := 0;

write('nhap hai so : '); readln(a, b);

for i := 1 to a - 1 do 

if a mod i = 0 then s1 := s1 + i;

for i := 1 to b - 1 do 

if b mod i = 0 then s2 := s2 + i;

if (s2 = a) and (s1 = b) then

writeln(a,' va ', b ,' la hai so than thiet')

else writeln(a,' va ', b ,' khong la hai so than thiet');

readln

end.

Câu 101: Trong word 2010, kiểu file .doc tương ứng với định dạng lưu tài liệu

Lời giải:

Trong Word 2010, kiểu file .doc tương ứng với định dạng lưu tài liệu Word 97 - 2003  

Câu 102: Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt?

A. Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier 

B. Vn Times, Times new roman, Arial 

C. VNI times, Arial, .Vn Avant 

D. Tahoma, Verdana, Times new Roman

Lời giải:

Đáp án:

D. Tahoma, Verdana, Times new Roman

Khi đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo, font Word có thể sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt là: Tahoma, Verdana, Times new Roman

Câu 103: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số a b c nhập từ bàn phím

Lời giải:

Var : a,b,c , max : integer ;

 Begin

    Write (' Nhap a b c') ; Readln ( a,b,c) ;

     Max:=a;

     If max

     If max

     Write (' So lon nhat la',max);

     Readln ;

End .

Câu 104: Điện thoại thông minh có nhiều điểm tương đồng với máy tính. Em hãy cho biết bộ phận nào của điện thoại thông minh là thiết bị vào ra?

Lời giải:

Các thiết bị vào, ra của điện thoại thông minh

+Thiết bị vào: microphone, các nút mở, tắt nguồn, tăng, giảm âm lượng, camera, màn hình cảm ứng,...

+Thiết bị ra: màn hình, loa, thanh trạng thái...

Câu 105: Viết chương trình yêu cầu người dùng nhập một số không lớn hơn 5 từ bàn phím, chương trình sẽ kiểm tra tính hợp lệ, nếu kh hợp lệ sẽ thông báo lỗi. Khi đó, chương trình sẽ đc viết như thế nào? em hãy viết chương trình

Lời giải:

PROGRAM: So_Hop_Le;

Uses crt;

Var a:Integer;

Begin;

      clrscr;

      Write('Nhap so tu nhien khong lon hon 5.'); readln(a);

      If a>5 then;

      Writeln('Khong hop le.')

      Else

      Writeln('Hop le.');

      Readln;

End.

Câu 106: Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL?

A. Bộ nhớ RAM 

B. Bộ nhớ ROM 

C. Bộ nhớ ngoài 

D. Hồ sơ, sổ sách

Lời giải:

Đáp án:

A. Bộ nhớ RAM

Giải thích các bước:

C và D không liên quan nên loại chỉ còn A và B.

Vì RAM là bộ nhớ tạm của máy giúp lưu trữ thông tin hiện hành để CPU có thể truy xuất và xử lý.

Còn ROM là bộ nhớ này đã chứa sẵn các chương trình từ trước.

Nên đáp án chính xác là A.

Câu 107: Yêu cầu: Cho 5 số nguyên a, b, c, d, e 64 bit đôi một khác nhau. In ra số nhỏ thứ nhì.

Dữ liệu: Một dòng gồm 5 số nguyên a, b, c, d, e . Kết quả: In ra số nhỏ thứ nhì.

Lời giải:

#include
typedef long long ll;
using namespace std;

int SS (ll x, ll a, ll b, ll c, ll d, ll e)
{
    int T = 0;
    if (x > a) T++;
    if (x > b) T++;
    if (x > c) T++;
    if (x > d) T++;
    if (x > e) T++;
    return T;
}

int main()
{
    ll a, b, c, d, e;
    cin >> a >> b >> c >> d >> e;
    
    if (SS(a, a, b, c, d, e) == 1) cout << a;
    else {
        if (SS(b, a, b, c, d, e) == 1) cout << b;
        else {
            if (SS(c, a, b, c, d, e) == 1) cout << c;
            else {
                if (SS(d, a, b, c, d, e) == 1) cout << d;
                else cout << e;
            }
        }
    }
    
    return 0;
}

Câu 108: Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của bảng?

A. 25 điểm 

B. Enter 

C. Tab 

D. Spacebar

Lời giải:

Đáp án đúng: B

Câu 109: Viết chương trình nhập vào họ tên năm sinh của 1 người rồi in ra màn hình họ tên và tuổi của người đó

Viết input 

Output 

Mô tả thuật toán

Lời giải:

* Xác định bài toán :

- Input : họ và tên, năm sinh

- Output : họ và tên, tuổi

* Mô tả thuật toán :

- Bước 1 : nhập họ và tên, năm sinh ns

- Bước 2 : t ← 2021 - ns

- Bước 3 : xuất họ và tên, tuổi (biến t) ra màn hình

- Bước 4 : kết thúc

* Viết chương trình

uses crt;

var s : string; n, t : integer;

begin

clrscr;

write('nhap ho va ten :');readln(s);

write('nhap nam sinh :');readln(n);

t := 2021 - n;

writeln('Ho va Ten : ', s);

writeln('Tuoi : ', t);

readln

end.

Câu 110: Trình bày một số quy ước trong việc gõ văn bản

Lời giải:

Một số quy ước trong việc gõ văn bản:

1. Sử dụng chữ hoa ở đầu câu, tên riêng.

2. Các dâu ngắt câu (ví dụ: dấu chấm, dấu phẩy, chấm than, hai chấm,..) phải đặt sát kí tự trước nó.

Nếu câu còn từ tiếp theo thì: kí tự trước + dấu ngắt câu + khoảng trống + kí tự tiếp theo.

3. Dùng 1 enter để xuống dòng, 1 dấu cách để tạo khoảng trống.

4. Các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc, dấu nháy phải đặt sát các kí tự bên trong ngoặc hoặc nháy (lưu ý không có khoảng trống)

Câu 111: Cho cây thư mục như hình sau:

a- Hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D tới tệp Tham khao. 

b-Thư mục mẹ của thư mục Vo bai tap là thư muc nào? Thư mục Toan có nằm trong thư muc gốc không ? 

c- Hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa thư mục Tin hoc và thư mục Toan?

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 8)

Lời giải:

a) Đường dẫn: D:\Thu vien\Tin hoc\Sach GK\Tham khao

b) Thư mục mẹ của Vo bai tap là thư mục Tin hoc

    Thư mục toán nằm trong thư mục gốc

c) Điểm giống nhau: đều nằm trong ổ đĩa D và tệp Thu vien

    Điểm khác nhau: Thư mục Tin hoc có thư mục con, thư mục Toan không có thư mục con. 

Câu 112: Liệt kê các đối tượng cần quản lý khi xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý các tài khoản ngân hàng với mỗi đối tượng Hãy liệt kê thông tin cần quản lý

Lời giải:

Khi xây dựng CSDL quản lý các tài khoản ngân hàng:

Thông tin chủ tài khoản

- Họ và tên.

- Giới tính.

- Ngày tháng năm sinh

- Số thẻ căn cước/Chứng minh thư nhân dân.

- Quê quán

- Địa chỉ hiện tại

Thông tin tài khoản ngân hàng

- Mã số thẻ

- Số tài khoản

- Ngày cấp thẻ

- Tên chi nhánh/trụ sở ngân hàng cấp thẻ

Thông tin giao dịch của thẻ

- Thời gian thực hiện giao dịch

- Nội dung giao dịch

- Số tiền giao dịch

- Hóa đơn điện tử

Thông tin nhân viên cấp thẻ

- Mã nhân viên

- Tên nhân viên

- Bộ phận/chức vụ

- Ngày cấp thẻ

- Trình độ học vấn

Câu 113: Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh hình vuông, tính và đưa ra màn hình chu vi và diện tích hình vuông (độ dài cạnh hình vuông, chu vi, diện tích là các số thực).

Lời giải:

Program tinhoc;

Uses crt;

Var a,C,S: real;

Begin

clrscr;

Write(' Nhap gia tri cua a: '); readln(a);

C:=a*4;

S:=a*a;

Writeln(' Chu vi la:',C:6:2);

Writeln(' Dien tich la:',S:6:2);

Readln

End.

Câu 114: Nhập pascal để có 50-100 trái tim hiện lên tục trên màn hình , hiện lần lượt ở chỗ bất kì

Lời giải:

uses crt;
var x,y: byte;
begin
clrscr;
textcolor(lightred);
randomize;
repeat
x:=random (100);
y:=random (22);
if (x<>0) and (y<>0) then
begin
gotoxy (x,y);
writeln (chr(3));
delay (40);
end;
until keypressed;
readln;
end.

Câu 115: Hoàn thiện chương trình dưới đây, chương trình nhập từ bàn phím 3 số thực a, b, c đưa ra thông điệp “Cả ba số đều dương” nếu cả ba số đều dương.

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 9)

Lời giải:

a = float(input(“a=”))

b = float(input(“b=”))

c = float(input(“c=”))

if (a > 0) and (b > 0) and (c > 0):

print(“Cả ba số đều dương”)

Câu 116: Trong hộp thoại Paragraph của Word, nhóm Line spacing dùng để:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học có đáp án (phần 4) (ảnh 10)

A. điều chỉnh khoảng cách so với trang trên và trang dưới trong văn bản

B. điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản

C. điều chỉnh khoảng cách lề trên và lề dưới trang

D. điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với các đoạn khác

Lời giải:

Đáp án đúng: D

Trong hộp thoại Paragraph của Word, nhóm Line spacing dùng để: ‘Spacing efor: [at Line spacing ater tS Mutiple (Con ade space between paragraphs ofthe same se. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với các đoạn khác.

Câu 117: Máy chủ thư điện tử là các máy chủ được cài đặt:

A. Phần mềm quản lý thư điện tử 

B. Phần cứng quản lí thư điện tử 

C. Máy tính gửi thư điện tử 

D. Máy tính nhận thư điện tử

Lời giải:

Đáp án đúng: D

Câu 118: Nêu ưu, nhược điểm của các cách tìm kiếm thông tin trên Internet.

Lời giải: 

Ưu điểm:

Nhanh gọn, thuận lợi, có đáp án từ nhiều nguồn để dễ tham khảo

Nhược điểm:

Rất ít nhược điểm, đôi lúc chúng thiếu ý, thiếu chính xác hoặc không tìm được thông tin mình muốn tìm kiếm.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá