Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tin học gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tin học. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tin học (Phần 5)
Lời giải:
- Tạo danh sách a từ dữ liệu nhập vào, sau đó duyệt các phần tử trong danh sách thoả mãn điều kiện lớn hơn phần tử đứng trước và phần tử đứng sau nó.
- Chương trình:
print("Nhập một dãy số nguyên")
a = [int(i) for i in input().split()]
count=0
for i in range (1, len(a)-1):
if a[i-1] < a[i] > a[i + 1]: count = count + 1
print(count)
Câu 2: Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi?
A. To và Exit
B. To và Edit
C. Edit và End
D. To và End
Lời giải:
⇒ Chọn D
⇒ Một thủ tục trong Logo bắt đầu bằng To và kết thúc bởi End.
Lời giải:
Chương trình nén xâu:
uses crt;
var s,t,k:string;
i,d:longint;
begin
clrscr;
write('Nhap xau: '); readln(s);
d:=1;
for i:=2 to length(s) do
begin
if s[i]=s[i-1] then inc(d);
if (s[i]<>s[i-1]) then
begin
str(d,t);
if d>1 then k:=k+t+s[i-1] else k:=k+s[i-1]; d:=1;
end;
if i=length(s) then begin str(d,t);
if d>1 then k:=k+t+s[i] else k:=k+s[i];
end;
end;
write('Xau sau khi nen: ',k);
readln
end.
Chương trình giải nén xâu:
Uses crt;
Var St,St1,x:string;
i,j,k,l:longint;
Begin
Clrscr;
readln(St);
For i:=1 to length(St) do
If (St[i] in ['a'..'z']) then
If not (St[i-1] in ['0'..'9']) then Insert('1',St,i);
For i:=1 to length(St) do
Begin
If St[i] in ['0'..'9'] then
For j:=i+1 to length(St) do
If St[j] in ['a'..'z'] then break;
x:=copy(St,i,j-i);
Val(x,k);
For l:=1 to k do St1:=St1+St[j]; end;
write(St1);
readln
end.
Câu 4: Một thủ tục trong Logo có ba phần. Kể tên các phần đó.
Lời giải:
- Một thủ tục trong Logo có ba phần:
• Đầu thủ tục
• Thân thủ tục
• Kết thúc thủ tục.
Câu 5: Thủ tục là gì? Thủ tục trong logo?
Lời giải:
- Thủ tục là một dãy các thao tác được thực hiện theo thứ tự để hoàn thành một công việc nào đó.
- Thủ tục trong logo
Nếu gộp các câu lệnh vào một nhóm, đặt tên cho nhóm lệnh này thì em đã viết được một thu tục trong Logo.
A. nhập 3-6 vào hộp Pages.
B. nhập 6,3 vào hộp Pages.
C. chọn print all page
D. chọn print current page.
Lời giải:
A. Nhập 3-6 vào hộp Pages.
Giải thích: Khi chọn tùy chọn này, máy in sẽ chỉ in các trang từ trang thứ 3 đến trang thứ 6 của tài liệu được đang mở trong Microsoft Word.
Câu 7: Khi sử dụng chương trình Paint để vẽ một bức tranh, em có thể lưu bức tranh đó ở đâu?
Chỉ trên đĩa cứng
Chỉ trên đĩa cứng hoặc đĩa CD
Chỉ trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ Flash
Có thể lưu trên đĩa cứng, đĩa CD hoặc thiết bị nhớ Flash
Lời giải:
Em có thể lưu trên đĩa cứng, đĩa CD hoặc thiết bị nhớ Flash
Câu 8: Trình bày sơ đồ khối cấu trúc rẽ nhánh đang thiếu, dạng đủ
Lời giải:
Sơ đồ thuật toán câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu
Sơ đồ thuật toán câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ
Lời giải:
uses crt;
var i : byte; St : string; ch : char;
begin
clrscr;
write('Nhap xau ki tu : '); readln(St);
write('Nhap ki tu : '); readln(ch);
i := 1; while i <= length(St) do
begin if St[i] = ch then begin
delete(St, i, 1); i := i; end
else i := i + 1; end;
write('Xau moi : ', St);
readln
end.
Câu 10: Viết chương trình nhập vào một số nguyên n rồi in ra màn hình tổng các chữ số của n
Lời giải:
uses crt;
var m,n,s:longint;
begin
clrscr;s:=0;
write('Nhap n: ');readln(n);
while n<>0 do
begin
m:=n mod 10;
n:=n div 10;
s:=s+m;
end;
write('Tong cac chu so cua n la: ',s);
readln
end.
Câu 11: Viết chương trình tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên
Lời giải:
uses crt;
var i,t:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=1 to 20 do
t:=t+i;
writeln(t);
readln;
end.
Câu 12: Viết chương trình tính tổng các số chia hết cho 2 của một mảng số được nhập từ bàn phím.
Lời giải:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.
Câu 13: Viết chương trình in ra các số hoàn thiện khoảng từ M đến N
Lời giải:
Câu 14: Khi truy cập Internet, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin về Trái Đất
B. Từ điện trực tuyến để trả cứu
C. Lời giải của mọi bài toán
D. Chương trình kể chuyện lớp 3
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Khi truy cập Internet, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin về lời giải của mọi bài toán. Bởi vì sẽ có những bài toán không tìm thấy trên Internet.
Câu 15: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh lặp với số lần biết trước là For..do, câu Readln (A[i]) là nhập dữ liệu từ bàn phím cho từng phần tử.
Đáp án: A
Lời giải:
uses crt;
var a:array[1..30]of real;
i:integer;
t:real;
begin
clrscr;
for i:=1 to 30 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
writeln('Cac so lon hon 5 trong day la: ');
t:=0;
for i:=1 to 30 do
if a[i]>5 then
begin
write(a[i]:4:2,' ');
t:=t+a[i];
end;
writeln;
writeln('Tong cac so lon hon 5 trong day la: ',t:4:2);
readln;
end.
Lời giải:
const
fi='lohongcs.inp';
fo='lohongcs.out';
var
f:text;
i,s:integer;
n:longint;
a:array[0..9] of byte;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
read(f,n);
for i:= 1 to n do
read(f,a[i]);
a[8]:=2;
a[0]:=1; a[4]:=1; a[6]:=1; a[9]:=1;
a[1]:=0; a[2]:=0; a[3]:=0; a[5]:=0; a[7]:=0;
close(F);
assign(f,fo);
rewrite(F);
s:=0;
repeat
i:=n mod 10;
s:=s+a[i];
n :=n div 10 ;
until n=0;
write(f,s);
close(F);
end.
Câu 18: Viết câu lệnh khai báo biến mảng a gồm 20 phần tử, mỗi phần tử có kiểu dữ liệu số nguyên.
Lời giải:
Câu lệnh khai báo: Var a:array[1..20] of integer;
Giải thích:
→ Tên mảng: a
→ Số phần tử: [1..20]
→ Kiểu dữ liệu số nguyên: integer
Cấu trúc: Var <tên biến mảng>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 19: Viết thủ tục vẽ 5 hình vuông lồng nhau có cạnh bằng 100 bước Rùa.
Lời giải:
REPEAT 5 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 10] RT 360/6]
Câu 20: Viết chương trình nhập vào một xâu cho biết xâu đó có bao nhiêu kí tự không phải là dấu cách
Lời giải:
program khong_phai_cach;
uses crt;
var s:string;
i,d:byte;
begin
clrscr;
write('Nhap xau: '); readln(s);
d:=0;
for i:=1 to n do
if s[i]<>' ' then d:=d+1;
write('Co ',d,' ki tu khong phai dau cach');
readln;
end.
Câu 21: Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất của 2 số a và b ( a,b là các số nhập từ bàn phím)
Lời giải:
Program UCLN;
uses crt;
var a,b : integer;
begin
write (‘nhap so a la’);readln (a);
write (‘nhap so b la’);readln (b);
while a < > b do
if a > b then a:= a – b else b := b – a;
write (‘UCLN la:’,a);
readln
end.
Câu 22: div là gì và mod là gì. Lấy ví dụ
Lời giải:
- Div là chia lấy phần nguyên.
VD:
5 div 4 = 1
8 div 3 = 2
15 div 8 = 1
...
- mod là chia lấy phần dư.
VD:
5 mod 2 = 1
9 mod 6 = 3
23 mod 5 = 3
...
a.Chia cột đoạn văn bản
b.Ngắt trang văn bản
c.Đặt lề trang
d.Chọn hướng trang
Lời giải:
Đáp án đúng: c
Câu 24: Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi:
A. âm thanh, hình ảnh, màu sắc
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối
C. các kiến thức em được học
D. các ý nghĩ trong đầu em
Lời giải:
Đáp án đúng: B
=> Ý đúng hơn : Sơ đồ tư duy được xây dựng bởi Nhà tâm lý học thế kỉ 20 Tony Buzan trên nền tảng tâm lý học hiện đại. Buzan nghiên cứu chuyên sâu về bộ não, trí nhớ và tìm ra quy luật khi xây dựng bản đồ gồm nhiều nhánh, giúp bộ não ghi chép các sự kiện một cách hệ thống.
Lời giải:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
write(t);
readln;
end.
Câu 26: a) Em cho biết cú pháp câu lệnh lặp For...do và hoạt động của câu lệnh lặp?
b) Nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
c) Vẽ sơ đồ khối và trình bày các bước hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While...do?
Lời giải:
a) - Cú pháp For:
For <biến điếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
-Hoạt động: câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối - giá trị đầu+1. Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.
b) - Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
While <điều kiện> do <câu lệnh>; trong đó:
+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
c) Sơ đồ:
Câu 27: Biểu tượng sau là tệp gì?
A. Tệp văn bản
B. Tệp hình ảnh
C. Tệp video
D. Tệp âm thanh
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Biểu tượng trên là tệp văn bản.
Câu 28: Viết chương trình tính tổng của n số chẵn với n được nhập từ bàn phím
Lời giải:
VAR n, i, s: INTEGER;
BEGIN
write('N='); readln(n);
s:=0;
FOR i:=2 TO n DO
IF i MOD 2 = 0 THEN s:=s+i;
write('T');
readln
END.
Câu 29: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm ta có những cách nào? (Chọn các phương án đúng)
Tìm kiếm Sites truyền thông xã hội
Chọn loại tập tin cụ thể
Sử dụng các trợ giúp tìm kiếm
Sử dụng toán tử Boolean
Sử dụng các thuật toán tìm kiếm
Trang tìm kiếm nâng cao
Lời giải:
Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta có thể dùng những cách như :
+Sử dụng các trợ giúp tìm kiếm
+Sử dụng các thuật toán tìm kiếm
+Trang tìm kiếm nâng cao
+Sử dụng toán tử Boolean
+Chọn loại tập tin cụ thể
=> Sites truyền thông xã hội là về truyền đạt thông tin đến xã hội không giúp về thu hẹp phạm vi tìm kiếm => Loại
=> đối tượng HTML là đối tượng ngôn ngữ siêu văn bản=> không giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm
=> Tập tin có thể là ảnh, dữ liệu, phần mềm,...nên để tìm kiếm thông tin thì chọn loại tập tin cụ thể thì thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin dạng ảnh,dạng video,....
=> Toán tử Boolean là toán tử true/false có thể hỗ trợ trong việc thu hẹp phạm vi vì có thể xét đúng sai so với thông tin cần tìm kiếm
Lời giải:
+) Nội dung thông điệp không rõ ràng, lời mời tham gia quá hấp dẫn và không thật sự liên quan đếnbạn.
+) Từ ngữ trong thông điệp có vẻ khẩn cấp, áp đặt và có thể có lỗi chính tả hoặc ngữ pháp.
+) Địa chỉ email hoặc tên người gửi không quen thuộc hoặc có vẻ giả mạo.
+) Yêu cầu cung cấp thông tin nhạy cảm hoặc đăng nhập vào tài khoản của mình.
+) Chứa đường dẫn đến trang web lạ hoặc không rõ ràng, và có thể gây nguy hiểm cho máy tính của bạn.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chương trình con nằm ở phần khai báo chương trình chính
B. Các biến khai báo trong chương trình con có thể được sử dụng trong chương trình chính
C. Sau khi chương trình con kết thúc , lệnh tiếp theo lệnh gọi chương trình con sẽ được thức hiện
D Các biến khai báo trong chương trình chính có thể được sử dụng trong chương trình con
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lời giải:
var n, x,i,k: longint ;
begin
Write('So mu N= '); readln(n);
write('X= ');readln(x)
i:=0;k:=1;
while i<=n do
begin
k:=k*x;
i:=i+1;
end;
write(k,' ')
readln
end.
Câu 33: Viết chương trình nhập một số từ 0 đến 9, in ra màn hình cách đọc bằng chữ của số đó
Lời giải:
Phần mềm C++:
include
int main()
{int a,b;
printf("Nhap so a: ");
scanf("%d",&a);
for(b=1;b<=a;b++);
printf("%d",b);
return 0;
}
Lời giải:
- Cách thêm cột giới tính
B1: Học sinh muốn chèn cột giới tính vào chỗ nào thì bôi đen vào một trong số các cột đó. Ví dụ muốn chèn cột giới tính ở chỗ cột đánh giá thì bôi đen cột đánh giá.
B2: Chọn Layout trong dải lệnh Table tools => Trong nhóm Row & Columns chọn Insert left nếu muốn chèn cột giới tính sang trái cột đánh giá, Insert right nếu muốn chèn cột giới tính sang phải cột đánh giá.
- Cách xóa hàng thứ 3:
B1: Bôi đen hàng thứ 3.
B2: Chọn Layout trong dải lệnh Table tools => Trong nhóm Row & Columns chọn Delete
=> Delete rows.
Lời giải:
- Tạo hiệu ứng chuyển trang:
Bước 1. Chọn trang trình chiếu.
Bước 2. Chọn Transitions.
Bước 3. Chọn hiệu ứng (có thể chọn âm thanh đính kèm).
- Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang trình chiếu:
Bước 1. Chọn đối tượng
Bước 2. Chọn Animations
Bước 3. Chọn hiệu ứng
Bước 4. Chọn thời điểm xuất hiện, thời lượng thực hiện hiệu ứng.
Bước 5. Thay đổi thứ tự xuất hiện.
Câu 36: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành
A. Mỗi hệ điều hành có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Một phương án khác
Lời giải:
Đáp án: B
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ tương tác giữa người dùng với máy tính và người dùng với hệ thống.
Câu 37: Nêu sự khác nhau của 2 loại hiệu ứng động
Lời giải:
– Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là việc làm cho trang chiếu xuất hiện chậm hơn hoặc trông giống như cuộn giấy được mở ra,…
– Có hai loại hiệu ứng động, đó là hiệu ứng động cho trang chiếu và hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu.
– Lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trình chiếu, đó làL
+ Giúp cho việc trình chiếu trở lên sinh động và hấp dẫn hơn.
+ Giúp thu hút sự chú ý cưa người nghe tới những nội dung cụ thể trên trang chiếu;
+ Làm sinh động quá trình trình bày và quản lí tốt hơn việc truyền đạt thông tin.
Câu 38: Để chọn các mẫu định dạng có sẵn ta chọn dải lệnh nào? trình bày các bước thực hiện?
Lời giải:
Để áp dụng mẫu định dạng có sẵn cho một hoặc nhiều trang chiếu, chọn các trang chiếu đó và thực hiện theo các bước sau đây:
Bước 1. Nháy nút mũi tên bên phải mẫu.
Bước 2. Nháy Apply to Selected Slides để áp dụng mẫu cho các trang chiếu đã chọn hoặc Apply to All Slides để áp dụng cho mọi trang chiếu
Lời giải:
uses crt; var i,n,a,b, uc,bcnn:integer ;
c:array[1..100] of integer;
{--- CTC tim UCLL hai so} function ucln(a,b:integer):integer;
var r:integer;
begin r:=a mod b;
while r<>0 do begin a:=b; b:=r; r:= a mod b;
end;
ucln:=b;
end;
{--- CTC chinh----} begin Write('n= ');
readln(n);
for i:=1 to n do begin write('c[',i,']=');
readln(c[i]);
end;
for i:= 1 to n do
Write(c[i]:3);
writeln;
uc:=ucln(c[1], c[2]);
bcnn:=(c[1]*c[2])div uc;
for i:=3 to n do begin uc:=ucln(uc,c[i]);
bcnn:= bcnn*c[i] div uc;
end;
Writeln('bcnn =',bcnn);
readln;
end.
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
B. Nhóm phần mềm hệ thống
C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Nhóm phần mềm hệ điều hành
Lời giải:
Chọn A
a) Thủ tục nhập giá trị cho mảng A từ bàn phím.
b) Hàm kiểm tra số chia hết cho 3 hoặc 5.
Lời giải:
uses crt;
var n:integer;
a:array[1..500] of longint;
s:longint;
function check(x:longint):boolean;
begin
if (x mod 3=0) or (x mod 5=0) then exit(true);
exit(false);
end;
procedure nhap;
var i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' : ');
readln(a[i]);
end;
writeln;
end;
procedure xuli;
var i:integer;
begin
for i:=1 to n do
if check(a[i]) then s:=s+a[i];
end;
procedure xuat;
begin
write('Tong cac so chia het cho 3 hoac 5 la: ',s);
readln;
end;
begin
nhap;
xuli;
xuat;
end.
Lời giải:
uses crt;
var i, n, s, d : integer;
begin
clrscr;
write('nhap so n : ');readln(n);
s := 0; d := 0;
for i := 1 to n do
if i mod 2 <> 0 then
begin
s := s + i;
d := d + 1;
end;
writeln('tb = ', s / d);
readln
end.
Câu 43: Nêu một số ứng dụng của đa phương tiện? Lấy ví dụ minh họa?
Lời giải:
Một số ứng dụng tiêu biểu của đa phương tiện trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội:
– Trong quản lí xã hội
– Trong khoa học
– Trong y học
– Trong thương mại
– Trong nghệ thuật
– Trong nhà trường
Một số ví dụ về đa phương tiện:
-Bài trình chiếu; Từ điển Bách khoa đa phương tiện.
-sản phẩm của đa phương tiện được tạo ra từ máy tính: trang web, phim, quảng cáo, biểu đồ...
-Bài trình chiếu; Từ điển Bách khoa đa phương tiện.
-sản phẩm của đa phương tiện được tạo ra từ máy tính: trang web, phim, quảng cáo, biểu đồ...
Câu 44: Câu lệnh lặp để vẽ hình vuông là?
Lời giải:
Câu lệnh lặp để Rùa vẽ hình vuông là:
repeat 4 [fd 150 rt 90 ]
Câu 45: Sử dụng câu lệnh lặp REPEAT, viết các câu lệnh để Rùa vẽ được hình bên
Lời giải:
– Ta sử dụng câu lệnh lặp như sau:
REPEAT 4 [FD 40 RT 90]
REPEAT 4 [FD 80 LT 90]
– Kết quả:
Câu 46: Hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. VAR <Tên biến>:array[<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. Tất cả đều sai
Lời giải:
Đáp án đúng: A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
A. Đúng vì đây là cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước:
For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. Sai vì đây là cú pháp câu lệnh lặp với số lần không biết trước
C. Sai vì đây là Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal:
D. Sai vì ý A đúng
=> Chọn đáp án A
Câu 47: Dữ liệu kiểu mảng là gì? Biến mảng là gì? Nêu cách khai báo biến mảng. Cho ví dụ
Lời giải:
-Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số.
-Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng.
-Khai báo biến mảng:
var <tên biến> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Vd: var A : array : [1..100] of integer;
Câu 48: Muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
Lời giải:
Để đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện các thao tác sau:
Bước 1:
Chọn Insert -> Page Number -> Format Page Numbers.
Khi nhấn chọn Page Number sẽ có một bảng chọn sổ xuống, trong đó có các lựa chọn:
Top of Page: Đánh số trang ở phía trên của trang giấy.
Bottom Page: Đánh số trang ở phía bên dưới của trang giấy.
Page Margins: Đánh số trang ở bên lề trái hoặc lề phải của trang giấy.
Current Position: Đánh số trang tại vị trí đang đặt con trở chuột trên trang giấy.
Ngoài 4 lựa chọn này ta còn thấy được có 2 lựa chọn khác là Format page number và Remove page number.
Lệnh Format page number để ta tùy chọn chỉnh sửa số trang, lệnh Remove page number
có tác dụng gỡ số trang đã đánh vào trước đó.
Nếu bạn muốn đánh số trang từ trang đầu tiên bạn chỉ cần bấm chọn vị trí hiển thị số trang là đã hoàn thành.
Nếu bạn muốn ghi số trang theo ý muốn thì thực hiện tiếp các bước sau.Bước 2: Một bảng công cụ sẽ hiện ra, bạn chú ý ở mục Page Numbering có 2 ô lựa chọn, ô bên dưới Start at:
… chính là số trang mà bạn muốn bắt đầu đánh số, chỉ cần điền vào đó số trang bạn muốn bắt đầu đánh, Microsoft Word sẽ tự động đánh số từ trang đó cho bạn.
Vậy nếu bạn không muốn đánh số từ trang đầu tiên, mà muốn đánh từ trang số 2 hoặc số 3 thì sao? Nghĩa là trang số 2 hoặc 3 mới mang số 1, thì làm thế nào?
Rất đơn giản:
Bước 3:
Bạn đánh số trang trong Word như bình thường theo hướng dẫn bên trên.
Bước 4: Bạn nhấp đúp chuột vào số trang, một thanh công cụ sẽ hiện ra , bạn chọn Header & Footer Tools -> Design -> Different First Page.
Sau đó thực hiện lại việc đánh số từ trang thứ 2, với start at chọn số 1.
Câu 49: Em hãy sắp xếp chương trình tính tổng N số tự nhiên sau cho phù hợp?
Var N, i: integer;
Write(‘Nhap so N=’); s:=0;
S: Longint; readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Program tinh_tong;
S:=s+i;
Writeln(‘Tong cua ‘, N, ‘ So tu nhien dau tien s=’, s);
End.
Readln
Lời giải:
Program tinh_tong;
Var N, i: integer;
S: Longint;
Begin
Write(‘Nhap so N=’);
readln(n);
s:=0;
For i:=1 to n do
S:=s+i;
Writeln(‘Tong cua ‘, N, ‘ So tu nhien dau tien s=’, s);
Readln
End.
Lời giải:
Thông thường, các dữ liệu dạng chữ, hình ảnh, âm thanh… sử dụng trên máy tính và được máy tính nhận biết đúng định dạng, được gọi chung là dữ liệu số. Quá trình chuyển các dạng dữ liệu truyền thống như các bản viết tay, bản in trên giấy, hình ảnh… sang chuẩn dữ liệu trên máy tính và được máy tính nhận biết được gọi là số hoá dữ liệu.
Như vậy, số hoá dữ liệu là hình thức chuyển đổi các dữ liệu truyền thống bên ngoài thành dạng dữ liệu số mà máy tính có thể hiểu được.
2. Tại sao phải số hóa dữ liệu?
Hãy tưởng tường rằng phải mất bao nhiêu giấy tờ và không gian để lưu trữ kho kiến thức khổng lồ của nhân loại ngày một nhiều; hơn nữa việc bảo quản và phạm vi sử dụng bị hạn chế. Do vậy bắt buộc chúng ta phải nghĩ đến giải pháp số hóa dữ liệu và số hóa bản đồ . Việc số hóa dữ liệu sẽ giúp việc lưu trữ, truy xuất, chi sẻ, tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất.
3. Ưu điểm và Hạn chế
a. Ưu điểm
- Giúp việc lưu trữ, truy xuất, chia sẻ, tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng
- Linh hoạt trong việc chuyển đổi sang các loại dữ liệu số khác nhau
- Giảm chi phí tối đa cho việc quản lý, không gian lưu trữ
- Có khả năng chỉnh sửa và tái sử dụng dữ liệu
b. Hạn chế
- Cần đầu tư ban đầu về công nghệ, cơ sở hạ tầng CNTT, máy móc hiện đại.
- Dữ liệu dễ bị sao chép và sửa đổi trái pháp luật.
-Việc triển khai sử dụng gặp nhiều khó khăn do phải thực hiện training đồng bộ và có hệ thống. Ngoài ra việc bảo mật dữ liệu cũng là một thách thức lớn
Câu 51: Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong
B. ROM
C. RAM
D. Bộ nhớ ngoài
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Dữ liệu tệp được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngoài.
a : mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau
b : dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô
c : thanh công thức và ô tính bao h cũng giống nhau
d : tất cả đều sai
Lời giải:
Chọn b. dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô
Câu 53: Kiểu dữ liệu kí tự trong ngôn ngữ pascal có tên là :
A. char B. real C. Integer D. string
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu 54: Hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp
Lời giải:
Giống nhau: đều cùng là câu lệnh rẽ nhánh và khi gặp một điều kiện nào đó thì chọn lựa thực hiện thao tác thích hợp.
Khác nhau: Trong câu lệnh if-then dạng thiếu, nếu điều kiện không đúng thì thoát khỏi cấu trúc rẽ nhánh, thực hiện câu lệnh tiếp theo của chương trình, còn trong câu if-then dạng đủ, nếu điều kiện không đúng thì thực hiện công việc 2, sau đó mói thoát khỏi cấu trúc rẽ nhánh, thực hiện câu lệnh tiếp theo cùa chương trình.
Lời giải:
Tác dụng của các công cụ
1. Công cụ căn lề
Công cụ căn lề có tác dụng giúp căn chỉnh đoạn văn bản theo các vị trí khác nhau để tạo ra một bố cục hợp lý và chuyên nghiệp. Căn lề có thể được thiết lập cho cả hai bên của đoạn văn bản hoặc chỉ cho một bên, tùy thuộc vào yêu cầu của người dùng.
2. Công cụ định dạng
Công cụ định dạng có tác dụng tạo ra định dạng văn bản đẹp mắt và chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng các công cụ này để thay đổi font chữ, kích thước chữ, in đậm, nghiêng, gạch chân chữ, màu sắc chữ và nền.
3. Công cụ tìm kiếm
Công cụ tìm kiếm có tác dụng tìm kiếm các từ hoặc đoạn văn bản cụ thể trong tài liệu của bạn. Việc tìm kiếm này giúp bạn chắc chắn rằng tài liệu của bạn chính xác và đầy đủ nhất có thể.
4. Công cụ thay thế
Công cụ thay thế có tác dụng thay thế các từ hoặc đoạn văn bản trong tài liệu của bạn bằng các từ hoặc đoạn văn bản khác. Việc này giúp bạn chỉnh sửa nhanh chóng và chính xác các lỗi hoặc thay đổi nội dung của tài liệu của mình.
Tóm lại, các công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm và thay thế đóng vai trò quan trọng trong việc soạn thảo văn bản để giúp bạn tạo ra các tài liệu chuyên nghiệp và chính xác.
Lời giải:
program bai1;
uses crt;
var n: integer;
begin
clrscr;
repeat
write(‘nhap so nguyen =’); readln(n);
until n > 0;
if n mod 3 = 0 then
write(‘-so’,n,’chia het cho 3’) else
write(‘-so’,n,’khong chia het cho 3’);
writeln;
if n mod 2 = 0 then
write(‘- so’,n,’ la so chan’) else
write(‘-so’,n,’ la so le’);
readln;
end.
Câu 57: Viết chương trình nhập vào N số tự nhiên đầu tiên,đếm xem có bao nhiêu số là số chẵn
Lời giải:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long dem,i,n,x;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Lời giải:
uses crt;
var i,n,a,b, uc,bcnn:integer ;
c:array[1..100] of integer;
{--- CTC tim UCLL hai so} function ucln(a,b:integer):integer;
var r:integer;
begin
r:=a mod b;
while r<>0 do
begin
a:=b; b:=r; r:= a mod b;
end;
ucln:=b; end; {--- CTC chinh----}
begin
Write('n= '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('c[',i,']=');
readln(c[i]);
end;
for i:= 1 to n do Write(c[i]:3);
writeln;
uc:=ucln(c[1], c[2]);
bcnn:=(c[1]*c[2])div uc;
for i:=3 to n do
begin
uc:=ucln(uc,c[i]);
bcnn:= bcnn*c[i] div uc;
end;
Writeln('bcnn =',bcnn);
readln;
end.
Câu 59: Viết chương trình nhập 1 dãy số nguyên. tính tổng của dãy đó. tính tổng số chẳn
Lời giải:
program tinh_tong;
uses crt;
var i,n,t:integer;
a:array[1..100]of integer;
begin
clrscr;
write('nhap n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln('tong cua day la: ',t);
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.
Lời giải:
Câu 61: Câu lệnh “WAIT 180”, Rùa sẽ dừng lại mấy giây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lời giải:
Trong phần mềm Logo, để rùa về vị trí xuất phát, xoá toàn bộ sân chơi của Rùa ta gõ lệnh CS
→ Trong phần mềm logo, nếu muốn rùa quay về vị trí xuất phát và xóa toàn bộ sân chơi, ta dùng lệnh CS và ấn enter
A. Xoá một hoặc một số quan hệ
B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng
D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Xoá bản ghi là xoá một hoặc một số bộ của bảng
Lời giải:
uses crt;
var n,i,kt,j:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
writeln('cac so nguyen to nho hon hoac bang ',n,' la: ');
for i:=2 to n do
begin
kt:=0;
for j:=2 to i-1 do
if i mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then write(i:4);
end;
readln;
end.
Câu 65: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bảo mật CSDL quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
Câu 67: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Lời giải:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ thực hiện công việc:
+ Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
+ Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
+ Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
+ Thực hiện các phép toán
+ Thực hiện các thao tác quản lí dữ liệu khác
Đáp án: A
Câu 68: Tìm điểm giống nhau giữa thông tin và viễn thông?
A. Hệ thống thông tin là một phần của hệ thống viễn thông
B. Đều truyền thông tin
C. Đều truyền đi bằng vô tuyến
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải:
Chọn đáp án B
Điểm giống và khác nhau giữa thông tin và viễn thông :
Giống nhau: đều truyền thông tin
Khác nhau: HTVT là một phần của HTTT; HTVT truyền đi bằng vô tuyến còn HTTT truyền đi bằng vô tuyến và đường truyền.
Câu 69: Viết chương trình tính tổng n số tự nhiên nhập từ bàn phím
Lời giải:
program tinhtong;
uses crt;
var i,s,n:integer;
a:array [1.100] of integer;
begin
clrscr;
write('So thu n la: 3; readln(n);
s:=0
for i:=1 to n do begin
write(Nhap so thu ',i); readln(a[i]);
s=s+a[i]; end;
writeln('Tong cac so do la:', s);
readln;
end.
Câu 70: Viết chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên
Lời giải:
Program tinh_tong;
uses crt;
const : N:=100;
Var i,tong:integer;
begin
clrscr;
tong:=0; i:=1;
while i<=N do
begin
tong: = tong + i;
i:=i+1;
end;
Writeln('tong cua 100 so tu nhien dau tien la ',tong);
Readln ;
End.
A. sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện
D. cả A, B, C đều sai
Lời giải:
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C
Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ Flash…) -> không bị mất đi khi tắt nguồn điện.
Tất cả các dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu đã xét đều được lưu trữ ở trong RAM do đó sẽ mất khi tắt máy. Với một số bài toán có khối lượng dữ liệu lớn, có yêu cầu lưu trữ để xử lí nhiều lần, cần có kiểu dữ liệu tệp file.
Kiểu dữ liệu tệp có những đặc điểm sau:
+ Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài và không bị mất khi tắt nguồn điện.
+ Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng của đĩa.
Câu 72: Em hãy viết chương trình xóa hết kí tự trùng nhau trong xâu
Lời giải:
Progrom Xoa_ki_tu_ trung;
Uses crt,
Var i,j,n:integer;
S:string;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap xau S:'); Reqdin(S);
N:=length(S);
l:=1
While i
begin
if S[i]=S[j] then,
begin
if S[i]=SD[j] then
begin
Delete(S,j,1);
N=n-1;
End
Else j:=j+1:
End;
l:=i+1;
End;
Writeln('Xau S moi:', S);
End.
Câu 73: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
Câu 74: Định dạng đoạn văn bản là làm thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản:
Lời giải:
Kiểu căn lề
Vị trí của cả đoạn văn so với toàn trang văn bản
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
Câu 75: Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên
Lời giải:
program bai1;
user crt;
var n,s,i:longint;
begin
write('n= ');
readln(n);
s:=0;
for i:=1 to 10 do s:=s+i;
write('Tong cua 10 so tu nhien dau tien la',s);
readln;
end.
- Nhập từ bàn phím xâu S
- Viết chương trình dùng hàm UPCASE để thay tất cả các chữ thường nếu có trong S thành chữ hoa và đưa kết quả đã biến đổi ra màn hình
Lời giải:
Program Biendoi;
Uses crt;
Var S: String;
i: longint;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap S: '); Readln(S);
For i:=1 to length(S) do
S[i] := Upcase(S[i]);
Write('Sau khi bien doi: ',S);
Readln
End.
Câu 77: Viết chương trình nhập họ và tên của một người và thực hiện các yêu cầu sau:
a. Xóa các kí tự trắng thừa trong xâu (kí tự trắng thừa là kí tự trắng ở đầu, cuối họ tên và nhiều hơn một kí tự trắng giữa hai từ trong họ tên)
b. Đổi các chữ cái đầu từ trong họ tên thành chữ in hoa
c. Hãy cho biết từ dài nhất trong họ và tên của người đó, nếu có nhiều từ có độ dài bằng nhau thì in ra từ đầu tiên.
d. Cho biết tên được tạo nên từ bao nhiêu chữ cái Tiếng Anh (không phân biệt chữ hoa chữ thường)
Lời giải:
program Hello;
uses crt;
var ten,s,st:string;
j:char;
i,d,max:integer;
az:array['a'..'z'] of boolean;
begin
clrscr;
write('Nhap ten: '); readln(ten);
while ten[1] = ' ' do delete(ten,1,1);
while ten[length(ten)] = ' ' do delete(ten,length(ten),1);
while pos(' ', ten) > 0 do delete(ten, pos(' ', ten), 1);
ten[1]:= upcase(ten[1]);
for i:= 1 to length(ten) do
begin
if (ten[i] = ' ') then
begin
ten[i + 1]:= upcase(ten[i + 1]);
if max < length(s) then
begin
max:= length(s);
st:= s;
s:='';
end;
end;
if ten[i] <> ' ' then
s:= s + ten[i];
az[lowercase(ten[i])]:= true;
end;
for j:= 'a' to 'z' do
if az[j] = true then inc(d);
writeln('Ten da nhap: ', ten);
writeln('Tu dai nhat: ', st);
writeln('So luong chu cai: ', d);
readln;
end.
Lời giải:
program Hello;
uses crt;
var a:array[1..100000] of longint;
n,i,d,tong:longint;
function dx(a:longint): boolean;
var b: string;
i: byte;
begin
str(a,b);
for i:= 1 to length(b) div 2 do
if b[i] <> b[length(b) - i +1] then
exit(false);
exit(true);
end;
begin
readln(n);
d:= -1;
for i:= 1 to n do
begin
read(a[i]);
if dx(a[i])= true then d:= 0;
end;
if d = -1 then
writeln('khong co')
else
begin
writeln('Cac phan tu doi xung: ');
for i:= 1 to n do
if dx(a[i]) = true then
begin
inc(d);
tong:= tong + a[i];
write(a[i], ' ');
end;
writeln;
writeln('Co ', d, ' so phan tu doi xung va tong bang ', tong);
end;
readln;
readln;
end.
+ Mở 1 bảng có tên HỌC_SINH trong CSDL
+ Xoá 1 bản ghi trong bảng HOC_SINH
+ Xắp xếp cột tên theo thứ tự giảm dần trong bảng HỌC SINH
Lời giải:
Mở 1 bảng có tên HOC_SINH trong CSDL: SELECT * FROM HOC_SINH;
+) Câu lệnh trên sẽ trả về tất cả các bản ghi trong bảng HOC_SINH.
+) Xoá 1 bản ghi trong bảng HOC_SINH: DELETE FROM HOC_SINH WHERE id = 1;
Trong câu lệnh trên, id = 1 đại diện cho điều kiện xác định bản ghi cần xoá. Bạn có thể thay đổi điều kiện này để xác định bản ghi cần xoá dựa trên các cột khác.
+) Sắp xếp cột tên theo thứ tự giảm dần trong bảng HOC_SINH: SELECT * FROM HOC_SINH ORDER BY ten DESC;
Câu lệnh trên sẽ trả về tất cả các bản ghi trong bảng HOC_SINH được sắp xếp theo cột "ten" theo thứ tự giảm dần (DESC). Bạn cũng có thể sử dụng ASC để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Câu 80: Chức năng chính của máy tìm kiếm là?
A. Tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet.
B. Tạo trang web
C. Vẽ và chỉnh sửa ảnh
D. Gửi thư điện tử
Lời giải:
A.
Máy tìm kiếm thì đơn giản là nó sẽ tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet.
B, C, D: Đây là các hoạt động không phải của máy tìm kiếm mà là của trình duyệt, phần mềm sửa ảnh,...
Câu 81: Cách gõ hệ phương trình và đánh số phương trình trong hệ bằng latex
Lời giải:
Để gõ hệ phương trình dùng mã lệnh
%left\ {\begin{matrix}%
%phương trình 1 & & \\ %
%phương trình 2 & & %
%\end {matrix}\right%
Tất nhiên bạn thêm ký hiệu $ vào đầu tiên (trước chữ left) và cuối cùng (sau chữ right)
Câu 82: Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn toàn bộ văn bản
B. Chọn 1 dòng
C. Chọn đoạn văn bản hiện hành
D. Mở cửa sổ Page Setup
Lời giải:
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C
Câu 83: Hãy viết ra 3 tên đúng và 3 tên sai theo qui tắc của Python.
Lời giải:
Ba tên đúng theo quy tắc của Python và có độ dài khác nhau:
tinhoc
tin_hoc_2007
hanoi2007
Lưu ý: Tên trong Python được đặt theo quy tắc sau đây:
- Chỉ bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới;
- Không bắt đầu bằng chữ số;
Lời giải:
- Mảng 1 chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
- Khai báo mảng 1 chiều có 2 cách:
+ Cách 1: Khai báo trực tiếp biến mảng 1 chiều:
var <tên biến mảng>:array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
+ Cách 2: Khai báo gián tiếp biến mảng qua kiểu mảng 1 chiều:
type <tên kiểu mảng>= array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
var<tên biến mảng>:<tên kiểu mảng>;
Câu 85: Sử dụng lệnh WAIT khi nào
Lời giải:
Ta sử dụng lệnh WAIT khi ta muốn xem các bước thực hiện của rùa hoặc để rùa dừng lại trước khi làm lệnh tiếp theo.
A. Thân máy
B. Màn hình
C. Máy in
D. Bàn phím và chuột
Lời giải:
→ Chọn D.
Câu 87: python Cánh diều - SUBSTR - Đếm số lần xuất hiện xâu con
Một xâu A được gọi là xâu con của xâu B nếu các kí tự của xâu A được xuất hiện liên tiếp trong xâu B. Ví dụ apple, appl, pple, ple là xâu con của xâu apple; nhưng xâu ppal không là xâu con của xâu apple.
Yêu cầu: Cho xâu B và xâu A; Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của xâu A trong xâu B.
Input:
Dòng đầu ghi xâu B.
Dòng thứ hai ghi xâu A.
Các xâu chỉ gồm kí tự latin viết thường không chứa dấu cách. Các xâu có độ dài không quá 100.
Output:
Một số nguyên là số lần xuất hiện của xâu A trong B
Ví dụ:
Sample Input
aaa
aa
Sample Output
Lời giải:
Cách làm:
dùng hàm .count()
vd : example1.count(example2)
code python:
b=input()
a=input()
print(b.count(a))
Thời gian O(1)
Câu 88: Từ khoá của chương trình con là:
A. Procedure
B. Function
C. Program
D. Procedure và Function
Lời giải:
→ Chọn D.
Câu 89: Phần mở rộng của một tệp được soạn thảo trong TURBO PASCAL ngầm định là
Lời giải:
Phần mở rộng của một tệp được soạn thảo trong TURBO PASCAL ngầm định là
→.pas
Vì Phần mở rộng của một tệp được soạn thảo trong TURBO PASCAL ngầm định là .pas
Câu 90: Các câu lệnh vẽ 6 hình vuông trong logo
Lời giải:
Dưới đây là một số câu lệnh để vẽ 6 hình vuông trong logo đơn giản và hiệu quả:
Vẽ 6 hình vuông liên tiếp:
REPEAT 6 [FD 100 RT 90]
Vẽ 6 hình vuông lồng vào nhau:
REPEAT 6 [FD 100 RT 90 REPEAT 3 [FD 50 RT 90] RT 90]
Vẽ 6 hình vuông đối xứng qua trục đứng:
REPEAT 3 [REPEAT 2 [FD 100 RT 90] RT 90]
Vẽ 6 hình vuông đối xứng qua trục ngang:
REPEAT 3 [REPEAT 2 [FD 100 RT 90] LT 90]
Lời giải:
uses crt;
var p, q, r : integer;
begin
clrscr;
readln(p, q, r);
if q - p = r - q then write('YES')
else write('NO');
readln
end.
Câu 92: Trong Logo, lệnh dùng để thay đổi nét vẽ: A. SETPENCOLOR n
B. Set ! PenColor
C. Set PenSize
D. Cả ý A và C
Lời giải:
⇒ SETPENSIZE n
−Giải thích:
+ A. SETPENCOLOR n: là câu lệnh để thay đổi màu vẽ.
+ B. Set →→ PenColor: là cách để thay đổi màu vẽ.
+ C. Set →→ PenSize: là cách để thay đổi nét vẽ.
Câu 93: Viết đoạn lệnh Python nhập một dãy số nguyên có n phần tử
Lời giải:
n = int(input('Nhập số phần tử của dãy số nguyên: '))
A = []
for i in range(0,n):
print('Phần tử thứ',i+1,'là: ', end=' ')
temp = input()
A.append(temp)
print('Danh sách vừa nhập là', A)
Câu 94: Yêu cầu: Nhập vào số nguyên dương n (0<n<=1000). In ra một hình vuông cạnh n gồm các dấu $.
Dữ liệu: Một dòng ghi số n duy nhất.
Kết quả: một hình vuông gồm nxn dấu $.(C++ nha)
Lời giải:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long i,j,n;
cin>>n;
for (long long i=1;i<=n;i++)
{
for (long long j=1;j<=n;j++)
cout<<"$";
cout<<endl;
}
return 0;
}
Câu 95: Trong phần mềm logo để thoát khỏi phần mềm ta gõ lệnh nào sau :
a, Lệnh Home
b, Lệnh CS
c, Lệnh Clean
d, Lệnh Bye
Lời giải:
Trong logo người ta dùng lệnh Bye để thoát nên đáp an đúng là d
A. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 1 bảng
B. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 3 bảng
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Lời giải:
Đáp án
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Giải thích các bước giải:
Sau khi tạo liên kết giữa các bảng trong mô hình dữ liệu quan hệ có thể thực hiện tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
Câu 97: Xét về mặt cấu trúc, thuộc tính trường (field) trong mô hình dữ liệu quan hệ được hiểu là
A. Cột của bảng
B. Hàng của bảng
C. Tính chất của trường
D. Mô tả trường
Lời giải:
Đáp án : c
Câu 98: Cho số nhị phân 10001101, số thập phân tương đương là
A:141
B: 217
C: 215
D:218
Lời giải:
Câu 99: Nêu các lệnh để vẽ hình lục giác trong logo
Lời giải:
Những hình này cách vẽ là giống nhau, để vẽ được những hình này bạn phải biết được độ dài của từng cạnh và số đo góc. Ví dụ vẽ một hình thang
Fd 100
Rt 30
Fd 120
Rt 45
Fd 150
Home