FeCl3 + KI→ FeCl2 + I2 ↓ + KCl | FeCl3 ra FeCl2

0.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2 ↓ + 2KCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2↓ + 2KCl

1. Phương trình phản ứng hóa học

2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2 ↓ + 2KCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Màu vàng nâu của dung dịch sắt III clorua (FeCl3) đổi sang màu xanh nhạt của dung dịch sắt II clorua (FeCl2) và xuất hiện kết tủa đen tím (I2).

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeCl3

- Tính chất hóa học của muối:

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

            Fe3+ + 1e → Fe2+

            Fe3+ + 3e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

            FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl

- Tác dụng với muối

            FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:

            2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S

Tính oxi hóa

            Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

            Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

4.2. Tính chất hoá học của muối iotua

- Muối của axit iothidric đa số dễ tan trong nước.

- Một số muối iot không tan và có màu. Ví dụ: AgI màu vàng, PbI2 màu vàng.

- Ion iotua bị oxi hóa khi tác dụng với clo và brom:

2KI + Cl2 → 2KCl + I2

2KI + Br2 → 2KBr + I2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho KI tác dụng với dung dịch FeCl3

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. FeCl3.   

B. ZnCl2.    

C. NaCl.    

D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Đáp án : A

Ví dụ 2: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

A.Hematit.   

B. Manhetit.    

C. Pirit.   

D. Xiđerit.

Hướng dẫn giải

Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.

→ Quặng hematit

Đáp án : A

Ví dụ 3: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O     

B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư     

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Hướng dẫn giải

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag ↓

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag ↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + 2HCl + I2

FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓+ Fe(NO3)3

2FeCl3 + 3Ag2SO4 → 6AgCl ↓+ Fe2(SO4)3

2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + FeS2 + 4HCl

2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S↓

FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3

FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3↓ + 3KCl

Đánh giá

0

0 đánh giá