Tiếng anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 trang 12, 13 | Global Success

478

Với giải Tiếng anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 trang 12, 13 sách Global Success (Kết nối tri thức) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 1. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Unit 1 Lesson 2 trang 12, 13

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends | Global Success (ảnh 7)

Lời giải:

a. Who’s that? (Kia là ai?)

It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)

b. Who’s that? (Kia là ai?)

It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends | Global Success (ảnh 8)

Phương pháp giải:

Where's she/he from? (Cô ấy/Anh ấy đến từ đâu?) 

She's/He's from ______. (Cô ấy/Anh ấy đến từ ______.) 

Lời giải:

a.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)

b.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Mã Lai.)

c.

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)

d.

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)

3. Let’s talk. 

(Hãy cùng nói.) 

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends | Global Success (ảnh 9)

Phương pháp giải:

Where's she/he from? (Cô ấy/Anh ấy đến từ đâu?) 

She's/He's from ______. (Cô ấy/Anh ấy đến từ ______.) 

Lời giải:

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends | Global Success (ảnh 10)

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends | Global Success (ảnh 11)

Lời giải:

1.

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)

2.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)

3.

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)

4.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Ma-lai-xi-a.)

6. Let's play. 

(Cùng chơi nào.) 

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends | Global Success (ảnh 12)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Mời 5-6 bạn, mỗi bạn cầm một bảng ghi tên 1 quốc gia. Các bạn cầm bảng tên quốc gia không cho ai biết mình đang cầm bảng tên quốc gia gì. Cử 1 bạn hỏi từng bạn một xem các bạn ấy đến từ đâu, ghi kết quả vào một tờ giấy. 

Đánh giá

0

0 đánh giá