FeCl2 + Na2S → FeS↓ + NaCl | FeCl2 ra FeS

554

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl

1. Phương trình phản ứng hóa học

FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng xuất hiện kết tủa đen sắt II sunfua

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeCl2

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

- Tác dụng với muối

    FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

Tính khử:

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh:

    2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

4.2. Tính chất hoá học của Na2S

Phản ứng với thuốc thử vô cơ

S2- + H2O →  HS- + OH-

Phản ứng oxy hóa khi tiến hành đun nóng Na2S với natri cacbonat với lưu huỳnh dioxit

2Na2S + 3O2 + 2CO2 → 2Na2CO3 + 2SO2

Phản ứng oxy hóa cùng với hidro peroxit

Na2S + 4H2O2 →  4H2O + Na2SO4

Cho lưu huỳnh phản ứng với natri sunfua tạo thành polysulfides

2Na2S + S8 →  2Na2S5

Natri sunfua + HCl sinh ra H2S – một loại khí độc với mùi hôi thối

Na2S + 2HCl →  2NaCl + H2S

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch Na2S

6. Bạn có biết

CuCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa đồng sunfua

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu   

B. Fe   

C. Pb   

D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS;

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Đáp án : B

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

Hướng dẫn giải

Fe không phản ứng với Na2S; CuS

FeCl2 không phản ứng với H2S

Đáp án : D

Ví dụ 3: Dung dịch FeCl2 có màu gì?

A. Dung dịch không màu

B. Dung dịch có màu nâu đỏ

C. Dung dịch có màu xanh nhạt

D. Dung dịch màu trắng sữa

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

FeCl2 + K2S → FeS↓ + 2KCl

FeCl2 + H2S → FeS↓ + 2HCl

FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl

FeCl2 + K2CO3 → FeCO3↓ + 2KCl

FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3↓ + 2NH4Cl

FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO↑ + FeCl3

4FeCl2 + 4HCl + O2 → 2H2O + 4FeCl3

Đánh giá

0

0 đánh giá