Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 được biên soạn và sưu tầm mới nhất, bám sát chương trình học sách Kết nối tri thức giúp các em học sinh củng cố kiến thức và làm quen với bậc lớp tiếp theo.
[TẠM NGỪNG BÁN] trọn bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 bản word có đáp án chi tiết
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Kết nối tri thức
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là:
A. 44 |
B. 26 |
C. 53 |
D. 17 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6kg x 2 + 4kg =…kg là:
A. 10kg |
B. 12kg |
C. 14kg |
D. 16kg |
Câu 3: Năm nay em 7 tuổi, anh hơn em 4 tuổi. Hỏi 10 năm nữa, anh hơn em bao nhiêu tuổi?
A. 4 tuổi |
B. 5 tuổi |
C. 6 tuổi |
D. 7 tuổi |
Câu 4: Tìm X, biết: X : 6 = 3
A. X = 17 |
B. X = 18 |
C. X = 16 |
D. X = 15 |
Câu 5: Một túi bóng có 10 bóng vừa vàng vừa đỏ. Số bóng vàng nhiều hơn số bóng đỏ. Hỏi số bóng vàng nhiều nhất có thể có trong túi là:
A. 8 quả |
B. 7 quả |
C. 10 quả |
D. 9 quả |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính:
153 + 631 |
274 + 269 |
924 – 138 |
757 - 472 |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
572 … 682 |
826 … 852 |
976 - 517 … 459 |
Bài 3: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 4: Tìm X, biết:
a, 232 – X x 2 = 214
b, X x 3 = 5 x 10 - 23
Đáp án:
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
D |
A |
B |
D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
153 + 631 = 784 |
274 + 269 = 543 |
924 – 138 = 786 |
757 – 472 = 285 |
Bài 2:
572 < 682 |
826 < 852 |
976 - 517 = 459 |
Bài 3:
Con gà nặng số ki-lô-gam là:
3 + 2 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg
Bài 4:
a, 232 – X x 2 = 214
X x 2 = 232 – 214
X x 2 = 18
X = 18 : 2
X = 9
b, X x 3 = 5 x 10 – 23
X x 3 = 50 – 23
X x 3 = 27
X = 27 : 3
X = 9
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 2
Câu 1.
Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
b) ……....dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm
d) ………cm = 30mm
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
432 + 367 |
958 – 452 |
632 + 144 |
676 – 153 |
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 6. Thực hiện phép tính:
5 x 10 + 200 =
40 : 5 + 79 =
270 – 5 × 5 =
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có ……. hình tam giác
……. hình tứ giác
Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1.
Câu 2.
Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901
Câu 3.
Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420
Câu 4.
a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m
b) 6 dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm
d) 3 cm = 30mm
Câu 5.
HS tự tính
Câu 6.
5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250
40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87
270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245
Câu 7.
Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác
Câu 8.
Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:
8 × 5 = 40 (bạn)
Đáp số: 40 bạn
Câu 9.
Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:
368 – 308 = 60 (km)
Đáp số: 60km
Câu 10.
Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100
Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111
Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211
Đáp số: 211
Đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 3
Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3: Tính
a. 5 x 8 - 11 = ………………..
b. 3 x 6 : 3 =…………………...
c. 40 : 4 : 5 = ………………….
d. 2 x 2 x 7 =……………………
e. 4 x 6 +16=………………..
g. 20 : 4 x 6=…………………
Bài 4: Tìm x:
a. X - 192 = 301
b. 700 – x = 404
c. x + 215 = 315
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 6: Tính chu vi hình tứ giác có độ dàI các cạnh là:
a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Xem thêm các bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán hay, chi tiết khác:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Kết nối tri thức