FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3↓ + Na2SO4 | FeSO4 ra FeCO3

486

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3↓ + Na2SO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3↓ + Na2SO4

1. Phương trình phản ứng hóa học

FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3↓ + Na2SO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa FeCO3 trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeSO4

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

- Tác dụng với muối:

    FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

Tính khử:

    FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3

    2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

    10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Tính oxi hóa:

    FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

4.2. Tính chất hóa học của Na2CO3 (Natri cacbonat)

a. Tác dụng với axít tạo thành muối, nước và giải phóng khí CO2

Na2CO3 + HCl → NaCl + NaHCO3

Khi Axit dư thì

Na2CO3 + HCl → NaCl + Co2 + H20

b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới

Na2CO3 + NaOH → NaCO3 + Na2OH

c. Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới

Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3

d. Tác dụng chuyển đổi qua lại với natri bicacbonat theo phản ứng

Na2CO3 + CO2 + H2O = 2NaCl + CaCO3

Ngoài ra hóa chất này không bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeSO4 tác dụng với Na2CO3

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?

A. Một đinh Fe sạch.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Một dây Cu sạch.

D. Dung dịch H2SO4 đặc.

Hướng dẫn giải

Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+

Đáp án : A

Ví dụ 2: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Hướng dẫn giải

KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+

Đáp án : D

Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương tâm khối.

C. lục phương.

D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Hướng dẫn giải

Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Đáp án : D

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3

FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2

FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4

FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2

3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO↑ + Fe(NO3)3

FeSO+ 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá