FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ | FeSO4 ra Fe(OH)2

363

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học

FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh Fe(OH)2 trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeSO4

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

- Tác dụng với muối:

    FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

Tính khử:

    FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3

    2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

    10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

Tính oxi hóa:

    FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

4.2. Tính chất hoá học của Ba(OH)2

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2...

Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2SO2 → Ba(HSO3)2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba(OH)2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu(OH)2

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính (Al, Zn...):

Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2

6. Bạn có biết

Các muối tan của Fe có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo kết tủa

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?

A. Một đinh Fe sạch.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Một dây Cu sạch.

D. Dung dịch H2SO4 đặc.

Hướng dẫn giải

Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+

Đáp án : A

Ví dụ 2: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương tâm khối.

C. lục phương.

D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Hướng dẫn giải

Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Đáp án : D

Ví dụ 3: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:

A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

Hướng dẫn giải

Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Đáp án : C

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2

3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO↑ + Fe(NO3)3

FeSO+ 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2

4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

6FeSO4 + 4H2SO4 + 2KNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO↑ + K2SO4

6FeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO↑

Đánh giá

0

0 đánh giá