Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Fe(OH)2 → FeO + H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt II oxit (FeO)
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 150-200°C
4. Tính chất hoá học
4.1. Tính chất hoá học của Fe(OH)2
- Có tính chất của bazo không tan.
- Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Bị nhiệt phân
- Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí
Fe(OH)2 FeO + H2O
- Nung Fe(OH)2 trong không khí
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
Tác dụng với axit
- Với axit không có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4)
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
Tính khử:
- Với axit HNO3, H2SO4 đặc
3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
- Tác dụng với các chất oxi hóa khác
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
5. Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân Fe(OH))2 ở nhiệt độ cao
6. Bạn có biết
Tương tự Fe(OH)2 các hidroxit không tan như Cu(OH)2, Al(OH)3… nhiệt phân tạo thành oxit và nước
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Ví dụ 2: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Hướng dẫn giải
Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Đáp án : A
Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Đáp án : D
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
2Fe(OH)2 + NaClO + H2O → NaCl + 2Fe(OH)3
Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2
Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O