Fe(OH)2 + NaClO + H2O → NaCl + Fe(OH)3↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3

285

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Fe(OH)2 + NaClO + H2O → NaCl + 2Fe(OH)3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Fe(OH)2 + NaClO + H2O → NaCl + 2Fe(OH)3

1. Phương trình phản ứng hóa học

2Fe(OH)2 + NaClO + H2O → NaCl + 2Fe(OH)3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn màu trắng xanh Fe(OH)2 chuyển dần sang màu nâu đỏ của Fe(OH)3

3. Điều kiện phản ứng

- Khống có

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Fe(OH)2

- Có tính chất của bazo không tan.

- Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Bị nhiệt phân

- Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí

    Fe(OH)2 Tính chất hóa học của Sắt Hidroxit Fe(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng FeO + H2O

- Nung Fe(OH)2 trong không khí

    4Fe(OH)2 + O2 Tính chất hóa học của Sắt Hidroxit Fe(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2Fe2O3 + 4H2O

Tác dụng với axit

- Với axit không có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4)

    Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

Tính khử:

- Với axit HNO3, H2SO4 đặc

    3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

    2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

- Tác dụng với các chất oxi hóa khác

    4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

4.2. Tính chất hoá học của NaClO

- Có đầy đủ tính chất hóa học của muối. 

Phản ứng với các kim loại 

NaClO + Zn → ZnO + NaCl

Phản ứng với axit 

NaClO + 2 HCl → Cl2 + H2O + NaCl

NaClO + CH3COOH → HClO + CH3COONa

Bị phân hủy bởi nhiệt

3NaClO → NaClO3 + 2 NaCl.

4.3. Tính chất hoá học của nước

– Tác dụng với kim loại: nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,…

K + H2O → KOH + H2

– Tác dụng với một số oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,…

CaO + H2O → Ca(OH)2

– Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5,… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,…

SO3 + H2O → H2SO4

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe(OH)2 phản ứng NaClO trong nước

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt FeS2

B. Hematit đỏ Fe2O3

C. Manhetit Fe3O4

D. Xiđerit FeCO3

Hướng dẫn giải

Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O     

B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư     

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Hướng dẫn giải

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2      

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3      

D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4

2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2

Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O

3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 8H2O + NO↓ + 3Fe(NO3)3

Fe(OH)2 + 4HNO3 → 3H2O + NO2↓ + Fe(NO3)3

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá