Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 4 trang 109, 110 Biểu thức có chứa chữ chi tiết sách Toán 4 Tập 1 Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 trang 109, 110 Biểu thức có chứa chữ
Giải Toán lớp 4 trang 109
Giải Toán lớp 4 trang 109 Bài 1: Số?
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là .
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là .
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là .
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là .
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là .
Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là 3 × 6 = 18.
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là 4 + 2 = 6.
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là 2 + 4 = 6.
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là 8 – 5 = 3.
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là 5 × 9 = 45.
Giải Toán lớp 4 trang 109 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:
a) m = 5, n – 7, p = 8
b) m = 10, n = 13, p = 20
Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8 là:
5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.
b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20 là:
10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.
Giải Toán lớp 4 trang 109 Bài 3: Số?
a |
b |
c |
a + b + c |
a – b + c |
a + b × c |
(a + b) : c |
6 |
3 |
3 |
? |
? |
? |
? |
10 |
2 |
6 |
? |
? |
? |
? |
30 |
5 |
7 |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
a |
b |
c |
a + b + c |
a – b + c |
a + b × c |
(a + b) : c |
6 |
3 |
3 |
12 |
6 |
15 |
3 |
10 |
2 |
6 |
18 |
14 |
22 |
2 |
30 |
5 |
7 |
42 |
32 |
65 |
5 |
Giải Toán lớp 4 trang 110
Giải Toán lớp 4 trang 110 Bài 4: Tính:
Lời giải:
a) HS tự làm.
b)
+ a = 13 cm, b = 12 cm
P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)
+ a = 35 km, b = 15 km
P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)
c)
+ a = 60 cm, b = 30 cm
S = 60 × 30 = 1 800 (cm2)
+ a = 42 cm, b = 21 cm
S = 42 × 21 = 882 (cm2)
Lời giải:
Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm. Chu vi của bìa sách Toán là:
(27 + 19) × 2 = 92 (cm)
Lý thuyết Biểu thức có chứa chữ
Ví dụ 1: An mua 3 chiếc bánh, Hoa đang suy nghĩ xem mua mấy chiếc bánh. Ta dùng chữ a để chỉ số chiếc bánh mà Hoa mua.
Biểu thức 3 + a biểu thị số chiếc bánh cả hai bạn mua.
3 + a là biểu thức chứa một chữ
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4, 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a với a = 1
Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5, 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a với a = 2
Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6, 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a với a = 3
Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
Ví dụ 2: An mua một số chiếc bánh, Hoa mua một số chiếc bánh.
Ta dùng chữ a để chỉ số chiếc bánh An mua, dùng chữ b để chỉ số chiếc bánh Hoa mua
Biểu thức a + b biểu thị số chiếc bánh cả hai bạn mua.
a + b là biểu thức có chứa hai chữ
Nếu a = 5 và b = 3 thì a + b = 5 + 3 = 8 ; ta nói giá trị của biểu thức a + b với a = 5 và b = 3 là 8
Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4; ta nói giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 0 là 4
Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b
Ví dụ 3: An mua một số chiếc bánh, Hoa mua một số chiếc bánh, Quỳnh mua một số chiếc bánh.
Ta dùng chữ a để chỉ số chiếc bánh An mua, dùng chữ b để chỉ số chiếc bánh Hoa mua, dùng chữ c để chỉ số chiếc bánh Quỳnh mua.
Biểu thức a + b + c biểu thị số chiếc bánh cả ba bạn mua.
a + b + c là biểu thức có chứa ba chữ
Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác: