Fe2O3 + CO → FeO + CO2↑ | Fe2O3 ra FeO

0.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành FeO và giải phóng khí CO2

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 500-600°C

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Fe2O3

Tính oxit bazơ

- Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước.

   Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

   Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

   Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Tính oxi hóa

- Fe2O3 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:

    Fe2O3 + 3H2 Tính chất hóa học của Sắt Cacbonat Fe2O3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2Fe + 3H2O

    Fe2O3 + 3CO Tính chất hóa học của Sắt Cacbonat Fe2O3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2Fe + 3CO2

    Fe2O3 + 2Al Tính chất hóa học của Sắt Cacbonat Fe2O3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng Al2O3 + 2Fe

4.2. Tính chất hoá học của CO

a) CO là oxit trung tính

– Ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, axit, bazơ.

b) CO là chất khử

– Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại

CO + CuO → CO2 + Cu

2CO + Fe3O4 → 3Fe + 2CO2

2CO + O2 → 2CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe2O3 tác dụng với CO

6. Bạn có biết

Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được nhiều oxit kim loại về kim loại (CuO, Fe2O3, ZnO,...)

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Không có bọt khí bay lên.

D. Dung dịch không chuyển màu.

Hướng dẫn giải

Đáp án : B

Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4).    

B. (1), (2), (3).

C. (1), (4), (5).    

D. (1), (3), (5).

Hướng dẫn giải

Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

Đáp án : C

Ví dụ 3: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:

A. FeS2.   

B. Fe3O4.   

C. Fe2O3.   

D. FeCO3.

Hướng dẫn giải

Quặng hematit đỏ là Fe2O3

Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O

Quặng xiđerit là FeCO3

Quặng manhetit là Fe3O4

Đáp án : B

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

3Fe2O3 + CO → CO2↑ + 2Fe3O4

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

Fe2O3 + 2NH3 → 2Fe + 3H2O + N2

Fe2O3 +3C → 3CO↑ + 2Fe

5Fe2O3 + 6P → 10Fe + 3P2O5

Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá