Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 5Fe2O3 + 6P → 10Fe + 3P2O5 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 5Fe2O3 + 6P → 10Fe + 3P2O5
1. Phương trình phản ứng hóa học:
5Fe2O3 + 6P → 10Fe + 3P2O5
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành Fe và P2O5
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
4. Tính chất hoá học
4.1. Tính chất hoá học của Fe2O3
Tính oxit bazơ
- Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Tính oxi hóa
- Fe2O3 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
4.2. Tính chất hoá học của Photpho
Nhận xét:
- Để đơn giản trong phản ứng hóa học người ta sử dụng kí hiệu P
- P vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Tính khử
a. Khử phi kim mạnh hơn:O2, Cl2, S...
- Khử O2 :
Photpho trắng tác dụng với oxi ở điều kiện thường, phản ứng tỏa năng lượng ở dạng ánh sáng → gây ra hiện tượng phát quang hóa học
Photpho đỏ chỉ tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
- Khử : (photpho triclorua)
(photpho pentaclorua)
b. Khử một số hợp chất có tính oxi hóa mạnh
Tính oxi hóa
* P oxi hóa các kim loại hoạt động tạo ra photphua kim loại
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với photpho
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4
B. CuSO4
C. Fe2(SO4)3
D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C
7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2
Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3↓
Phương trình nhiệt phân: 2Fe3O4 → 6FeO + O2↑