Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 19

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 19 có lời giải chi tiết. Tài liệu giống như đề kiểm tra cuối tuần, gồm có các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em ôn luyện củng cố kiến thức đã học trong tuần qua.

Chỉ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều cả năm bản word có lời giải chi tiết 

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 19

Phần I. Trắc nghiệm:

STT

Đề bài

Đáp số

1

Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:

………………………

2

Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

………………………

3

Số liền sau của 5549 là:

………………………

4

Số liền trước của 9930 là:

………………………

5

Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục.

………………………

6

Tính giá trị của biểu thức: 478 – 196 : 4

………………………

 

7

Điền dấu >, < , = vào ô trống:

4302 .... 4000 + 300 + 10 + 2

 

……………………....

 

8

Số?

7623, 7634, 7645, ……..

 

………………………

9

Tìm số liền trước của 9990.

………………………

10

Chu vi của một viên gạch men hình vuông là 104cm. Tính độ dài một cạnh của viên gạch đó.

………………………

11

Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.

………………………

Phần II. Tự luận

Bài 1: Đọc các số sau:

3545: ……………………………………………………………………………………...

6721: ……………………………………………………………………………………...

4004 : ……………………………………………………………………………………...

2301 : ……………………………………………………………………………………...

7800 : ……………………………………………………………………………………...

Bài 2: Viết các số sau:

a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………

b. 9 nghìn, 9 chục……………

c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………

d. 6 nghìn 5 trăm……………

e. Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị. ………………………

f. Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị. ………………………

g. Bốn nghìn, hai chục. ………………………

Bài 3: Hãy viết và đọc:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………….

c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …………………..

Đọc là: ………………………………………………………………….

d) Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: ……………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

Bài 4: Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4

4051 = 4000 + 50 + 1

5786 = ………………………….

9659 = ………………………….

4251 = ………………………….

3217 = ………………………

 

b) 6705 = ………………………

2010 = ……………………………

5320 = ……………………………

2008 = ……………………………

Bài 5: Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu)

Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528

4000 + 300 + 5 = 4305

a) 3000 + 900 + 70 + 5 = ………..

7000 + 400 + 90 + 9 = ………..

6000 + 700 + 30 + 5 = ……….

9000 + 900 + 90 + 6 = ……….

400000 + 50 + 1 = ……….

 

b) 9000 + 4 = ………

8000 + 80 + 8 = ……..

3000 + 300 + 7 = ……..

2000 + 200 + 10 = …….

4000 3000 + 600 + 2 = ………

Bài 6: Số?

a) Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:

………………………………………………………………………………….

b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

………………………………………………………………………………….

c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

…………………………………………………………………………………..

d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

………………………………………………………………………………….

Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài 8: Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

(ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

Bài 9: Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, giảm chiều dài đi 4 lần thì được chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài 10

a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.

b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Đáp án 

Bài 6: Số?

a) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10000 là:

4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000

b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500; 9600; 9700

c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

8010; 8020; 8030; 8040; 8050; 8060; 8070; 8080; 8090; 8100

d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999

Bài 8: 1357; 2468; 3579

Bài 10

a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 ta lập được các số có bốn chữ số khác nhau là:

1023; 1032; 1203; 1230; 1320; 1302; 2013; 2031; 2130; 2103; 2301; 2310; 3201; 3210; 3102; 3120; 3012; 3021 (18 số)

b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Gọi số lẻ có bốn chữ số khác nhau là abcd. Vì abcd lẻ nên d có thể là 3 hoặc 5

* Nếu d = 5

abcd là 2345; 2435; 3245; 3425; 4235; 4325

* Nếu d = 3

Abcd là 2453; 2543; 4253; 4523; 5423; 5243

Xem thêm Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22

Đánh giá

0

0 đánh giá