1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điều kiện xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100)
|
135
|
Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 15,0 điểm trở lên
|
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Phương thức 200)
|
730
|
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 từ 15 điểm trở lên
- Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 đạt loại Khá trở lên
|
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 409)
|
30
|
- Có chứng chỉ Quốc tế tiếng Anh
- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp ĐKXT và điểm môn ngoại ngữ quy đổi từ 15,0 điểm trở lên
|
Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:
Loại chứng chỉ, mức điểm
|
Điểm quy đổi
|
IELTS
|
TOEFL iBT
|
TOEFL ITP
|
4.0
|
40 – 44
|
410
|
8.0
|
4.5
|
45 – 50
|
500
|
9.0
|
5.0
|
51 – 60
|
570
|
9.5
|
≥ 5.5
|
≥ 61 – 68
|
≥ 630
|
10
|
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đợt bổ sung năm 2023 như sau:
a. Các ngành tuyển sinh đợt bổ sung
Stt
|
Mã ngành
|
Ngành và chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ phần mềm
|
A00, A01
A10, D84
|
39
|
Quản trị và an ninh mạng
|
2
|
7510301
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
Công nghệ Internet vạn vật (IoT)
|
A00, A02
A10, D84
|
34
|
Điện tử - Truyền thông
|
Điện tự động công nghiệp
|
3
|
7340101
|
Quản trị
kinh doanh
|
Quản trị doanh nghiệp
|
A01, A00
C14, D01
|
152
|
Kế toán kiểm toán
|
Quản trị marketing
|
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
|
4
|
7310630
|
Việt Nam học
|
Văn hoá Du lịch
|
D01, D66
D14, C00
|
83
|
Quản trị du lịch
|
5
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D66
D14, D15
|
115
|
Ngôn ngữ Anh - Trung
|
Ngôn ngữ Anh - Hàn
|
Ngôn ngữ Anh – Nhật
|
b. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo điểm thi THPT hoặc kết quả học tập lớp 12
c. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Theo điểm thi THPT: Tổng điểm 3 môn xét tuyển ≥ 15.0 điểm
- Theo kết quả học tập lớp 12:
+ Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 của lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 ≥ 15.0 điểm
d. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường)
- Học bạ THPT (bản sao công chứng)
- Căn cước công dân (bản sao)
- Giấy khai sinh (bản sao)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
e. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: trước ngày 30/09/2023
f. Địa điểm tư vấn và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Phòng Tuyển sinh D105
Khu Giảng đường trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Điều kiện xét tuyển:
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Điểm xét tuyển:
+ Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Căn cứ quy định về điểm đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT
+ Theo kết quả học tập lớp 12 (xét học bạ): Tổng điểm 3 môn xét tuyển học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 là 18 điểm
+ Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Điểm chứng chỉ tiếng Anh quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm
|
Điểm quy đổi
|
IELTS
(Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)
|
TOEFL iBT
(ETS cấp)
|
TOEFL ITP
(ETS cấp)
|
4.0
|
40 – 44
|
410
|
8.0
|
4.5
|
45 – 50
|
500
|
9.0
|
5.0
|
51 – 60
|
570
|
9.5
|
5.5
|
61 – 68
|
630
|
10
|
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Dự kiến năm 2023 mức học phí Trường HPU sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương: 535.000 đồng/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 03 ảnh chân dung 3x4 (mới chụp trong vòng 06 tháng).
- 02 phong bì dán sẵn tem, ghi địa chỉ nơi nhận và số điện thoại người nhận.
- Bản sao học bạ THPT có công chứng.
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 01/04/2023
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
1. Công nghệ phần mềm
2. Quản trị và an ninh mạng
|
7480201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-Anh
3. Toán-Lý-Giáo dục công dân
4. Toán-Anh-Giáo dục công dân
|
A00
A01
A10
D84
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
Chuyên ngành:
1. Công nghệ Internet vạn vật (IoT)
2. Điện tử - Truyền thông
3. Điện tự động công nghiệp
|
7510301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-Sinh
3. Toán-Lý-Giáo dục công dân
4. Toán-Anh-Giáo dục công dân
|
A00
A02
A10
D84
|
Kỹ thuật môi trường
Chuyên ngành:
1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động
2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước
3. Quản lý tài nguyên đất đai
|
7520320
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Anh-Giáo dục công dân
3. Toán-Lý-Sinh
4. Toán-Văn-Giáo dục công dân
|
A00
D84
A02
C14
|
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
1. Quản trị doanh nghiệp
2. Kế toán kiểm toán
3. Quản trị marketing
4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
|
7340101
|
1.Toán-Lý-Anh
2.Toán-Lý-Hoá
3.Toán-Văn-Giáo dục công dân
4.Toán-Văn-Anh
|
A01
A00
C14
D01
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
1. Ngôn ngữ Anh
2. Ngôn ngữ Anh - Trung
3. Ngôn ngữ Anh – Hàn
4. Ngôn ngữ Anh – Nhật
|
7220201
|
1.Văn-Toán-Anh
2.Văn-Giáo dục công dân-Anh
3.Văn-Sử-Anh
4.Văn-Địa-Anh
|
D01
D66
D14
D15
|
Việt Nam học
Chuyên ngành:
1. Văn hoá Du lịch
2. Quản trị du lịch
|
7310630
|
1.Văn-Sử-Địa
2.Văn-Toán-Anh
3.Văn-Sử-Anh
4.Văn-Giáo dục công dân-Anh
|
C00
D01
D14
D66
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- SĐT: 0225 3740577 - 0225 3833802
- Email: daotao@hpu.edu.vn - webmaster@hpu.edu.vn
- Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/