Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòngnăm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023
Xét điểm thi THPT
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01, A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00, A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10,D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
1. Thông tin chung
Mã trường: HPU
Website: http://hpu.edu.vn
Fanpage: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng/Tiktok: HPU Official
Hotline tuyển sinh/Zalo: 0901 598 698 – 0936 821 821
2. Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2024
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Sinh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A02 A10 D84 |
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn 4. Ngôn ngữ Anh – Nhật |
7220201 |
1.Văn-Toán-Anh 2.Văn-Giáo dục công dân-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Địa-Anh |
D01 D66 D14 D15 |
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch
|
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14 D66 |
2.1. Phương thức, chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100) |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Phương thức 200) |
- Tốt nghiệp THPT - Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 từ 15 điểm trở lên - Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 |
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 409) |
- Có chứng chỉ Quốc tế tiếng Anh - Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp ĐKXT và điểm môn ngoại ngữ quy đổi từ 15,0 điểm trở lên |
Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm quy đổi |
||
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEFL ITP |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
2.2. Nguyên tắc xét tuyển:
Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh và theo tổng điểm xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
3. Học phí: 538.000 đồng/1 tín chỉ (Không áp dụng với chuyên ngành Khai thác cảng hàng không)
4. Thời gian, hồ sơ đăng ký xét tuyển và cách thức đăng ký
4.1. Thời gian: Từ ngày 01/04/2024
4.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Hồ sơ đăng ký gồm có:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);
+ Bản sao học bạ THPT;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT; hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình THPT; hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2024);
+ Bản sao căn cước công dân;
+ Đăng ký xét học bổng (nếu có);
+ Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (nếu xét tuyển theo Phương thức 409);
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
4.3. Cách thức đăng ký xét tuyển
Đăng ký trực tuyến tại link: https://bit.ly/DKXT2024, sau đó gửi hồ sơ bản cứng theo đường thư tín về Trường.
Đăng ký trực tiếp: Trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Phòng Tuyển sinh, khu Giảng đường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: Số 36 Dân Lập, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng - Điện thoại: 0901.598.698 (Ms. Thuý) hoặc 0936.821.821 (Ms. Hiền).
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 3 năm gần đây
Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024 mới nhất