Các Ngành đào tạo Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất

129

Các Ngành đào tạo Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A01

A10

D84

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT

2. Điện tử - Truyền thông

3. Điện tự động công nghiệp

7510301

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Sinh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A02

A10

D84

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành:

1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 

2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 

3. Quản lý tài nguyên đất đai

7520320

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Anh-Giáo dục công dân

3. Toán-Lý-Sinh

4. Toán-Văn-Giáo dục công dân

 

A00

D84

A02

C14

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán - kiểm toán

3. Quản trị Marketing

4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

5. Khai thác cảng hàng không

7340101

 

 

 

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Hoá

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

 

 

 

A01

A00

C14

D01

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Trung

3. Ngôn ngữ Anh – Hàn

4. Ngôn ngữ Anh – Nhật

7220201

 

 

1.Văn-Toán-Anh

2.Văn-Giáo dục công dân-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Địa-Anh

 

 

D01

D66

D14

D15

Việt Nam học

Chuyên ngành:

1. Văn hoá Du lịch

2. Quản trị du lịch

 

7310630

1.Văn-Sử-Địa

2.Văn-Toán-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Giáo dục công dân-Anh

  C00

D01

D14

D66



B. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023

Xét điểm thi THPT

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01, 

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00, A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10,D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm
quy đổi

IELTS

(Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)

TOEFL iBT

(ETS cấp)

TOEFL ITP

(ETS cấp)

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

Đánh giá

0

0 đánh giá