NaAlO2 + NaHSO4 + H2O → Al(OH)3↓ + Na2SO4 | NaAlO2 ra Al(OH)3

0.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình NaAlO2 + NaHSO4 + H2O → Al(OH)3↓ + Na2SO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Nhôm. Mời các bạn đón xem:

Phương trình NaAlO2 + NaHSO4 + H2O → Al(OH)3↓ + Na2SO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    NaAlO2 + NaHSO4 + H2O → Al(OH)3↓ + Na2SO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo kết tủa keo trắng trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của muối Aluminat (AlO2-)

- Tác dụng với axit:

       2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3

       H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaCl

Ba(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4

b. Tính chất hoá học của NaHSO4

NaHSO4 làm đổi màu quỳ tím sang đỏ

NaHSO4 tác dụng với bazơ 

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O

– Tác dụng với kim loại

NaHSO4 + Zn → ZnSO4 + Na2SO4 + H2

NaHSO4 + Na → Na2SO4 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho NaAlO2 tác dụng với dung dịch NaHSO4

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. PbO, K2O, SnO.

B. FeO, MgO, CuO.

C. Fe3O4, SnO, BaO.

D. FeO, CuO, Cr2O3.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Phản ứng nhiệt nhôm là để khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy các oxit thỏa mãn điều kiện trên là: PbO, SnO, FeO, CuO, Fe3O4, Cr2O3.

Ví dụ 2: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:

A. 2.    

B. 3.

C. 4.    

D. 5.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF

Boxit: Al2O3.nH2O

Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O

Ví dụ 3: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al2O3 → Al

X có thể là

A. AlCl3.     

B. NaAlO2.

C. Al(NO3)3.     

D. Al2(SO4)3.

Đáp án: C

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Nhôm (Al) và hợp chất:

KAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + KHCO3

KAlO2 + 4HCl → AlCl3 + 2H2O + KCl

KAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + KCl

2KAlO2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + K2SO4

Ca(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O → 2Al(OH)3↓ + Ca(HCO3)2

Ca(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → 2Al(OH)3↓ + CaCl2

Ca(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + CaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá