CuSO4 + NH3 + H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2

335

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch mất màu và tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

- Có tính chất hóa học của muối.

Tác dụng với dung dịch bazo:

    CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

    CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

Tác dụng với muối:

    BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

Phản ứng với các kim loại mạnh hơn ( Mg, Fe, Zn, Al,…):

CuSO4 + Zn → ZnSO4 + Cu

CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

CuSO4 + Mg → MgSO4 + Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.

6. Bạn có biết

- Dung dịch amoniac có khả năng làm kết tủa nhiều hidroxit kim loại khi tác dụng với dung dịch muối của chúng

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì:

A. Sau một thời gian mới thấy kết tủa xuất hiện.

B. Không thấy kết tủa xuất hiện.

C. Có kết tủa xanh xuất hiện sau đó tan ra.

D. Có kết tủa xanh xuất hiện và không tan.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Khi cho NH3 vào dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa Cu(OH)2 sau đó Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 tạo phức.

CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ xanh lam + (NH4)2SO4

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)2](OH)2 : phức màu xanh lam

Ví dụ 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp để chữa mốc sương cho cà chua.

B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.

C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.

D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

A. Đúng, Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua.

B. Đúng, Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy:

C2H5OH + 2CrO3 → Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O

C. Sai, Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phản ứng sau :

CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ xanh lam + (NH4)2SO4

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)2](OH)2 : phức màu xanh lam

D. Đúng, Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.

Ví dụ 3: Cho V (l) NH3 1M vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,3M thu được 1,96 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 100ml     

B. 200ml

C. 300ml     

D. 400ml.

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

2NH3 + CuSO4 → Cu(OH)2 + (NH4)SO4

0,06   ←   0,03    →    0,03

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (Cu(OH)2 dư 0,02 mol)

0,01      →     0,04

⇒ nNH3 (max) = 0,1 ⇒ V = 0,1(l) = 100 ml

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3

CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4

CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4

CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4

CuSO4 + Cd → Cu + CdSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá