Giải Toán 6 trang 47 Tập 2 Kết nối tri thức

272

Với Giải Toán 6 trang 47 Tập 2 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 6 trang 47 Tập 2 Kết nối tri thức

Luyện Tập 2 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2Đánh dấu ba điểm phân biệt A, B và C trên một tờ giấy trắng sao cho chúng không thẳng hàng.

a) Hãy vẽ các đường thẳng đi qua hai trong ba điểm ấy. Đó là những đường thẳng nào? 

b) Hãy chỉ ra hai đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng.

Lời giải:

Đánh dấu ba điểm phân biệt A, B và C trên một tờ giấy trắng sao cho

a) Những đường thẳng đi qua hai trong ba điểm A, B, C là AB (hay BA), AC (hay CA) và BC (hay CB).

b) Ta có: đường thẳng AB cắt đường thẳng AC tại A; đường thẳng AB cắt đường thẳng BC tại B; đường thẳng BC cắt đường thẳng AC tại C.

Thử thách nhỏ trang 47 Toán lớp 6 Tập 2Cho một đường thẳng d và hai điểm phân biệt A, B không thuộc d.

Tìm điểm C thuộc d sao cho A, B, C thẳng hàng. Khi nào không thể tìm được điểm C như vậy?

Lời giải:

Vì hai điểm A, B phân biệt nên có thể vẽ được đường thẳng d’ đi qua hai điểm đó.

Hai điểm A, B không thuộc d thì d’ không trùng với d

Theo đầu bài, ta cần ba điểm A, B, C thẳng hàng nghĩa là C phải nằm trên đường thẳng d’ mà C phải thuộc vào d. Do đó C là giao điểm của hai đường thẳng d và đường thẳng d’.

+) Nếu d’ và d không có giao điểm nghĩa là d’ song song với d thì không thể tìm được điểm C như vậy.

Bài tập

Bài 8.1 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2Quan sát Hình 8. 11.

Quan sát Hình 8. 11. a) Giao điểm của hai đường thẳng a và b là điểm nào

a) Giao điểm của hai đường thẳng a và b là điểm nào?

b) Điểm A thuộc đường thẳng nào và không thuộc đường thẳng nào? Hãy trả lời bằng câu diễn đạt và bằng kí hiệu.

Lời giải:

a) Vì P thuộc đường thẳng a và P cũng thuộc đường thẳng b nên P là giao điểm của hai đường thẳng a và b.

b) 

+) Điểm A thuộc đường thẳng a, kí hiệu A ∈ a

+) Điểm A không thuộc đường thẳng b, kí hiệu A ∉ b

Bài 8.2 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2Quan sát Hình 8. 12 và trả lời:

Quan sát Hình 8. 12 và trả lời: a) Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng

a) Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

b) Hãy nêu ít nhất hai bộ ba điểm không thẳng hàng. 

c) Bốn điểm A, B, C, S có thẳng hàng không? 

Lời giải:

Nhìn hình trên ta thấy:

a) Chỉ có duy nhất một bộ ba điểm thẳng hàng là: A, B, C.

b) Bộ ba điểm không thẳng hàng là: A, B, S; A, C, S và B, C, S

c) Bốn điểm A, B, C, S không thẳng hàng vì điểm S không nằm trên đường thẳng AC.

Bài 8.3 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2Cho bốn điểm A, B, C và D như hình vẽ sau.

Cho bốn điểm A, B, C và D như hình vẽ sau

Hãy nêu tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng.

Lời giải:

Cho bốn điểm A, B, C và D như hình vẽ sau

Ta thấy các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường thẳng

Do đó tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng là: A, B, C;  A, B, D;  A, C, D và  B, C, D.

Bài 8.4 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng và 5 điểm có tên là A, B, C, D và E, trong đó ta chỉ biết vị trí của điểm A. Hãy điền tên của các điểm còn lại, biết rằng:

(1) D nằm trên 3 trong 4 đường thẳng;

(2) Ba điểm A, B, C thẳng hàng;

(3) Ba điểm B, D, E thẳng hàng.

Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng và 5 điểm có tên là A, B, C, D và E, trong đó

Lời giải:

Gọi các điểm cần điền có vị trí 1, 2, 3, 4 như hình vẽ dưới:

Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng và 5 điểm có tên là A, B, C, D và E, trong đó

+) Do D nằm trên 3 trong 4 đường thẳng nên điểm D ở vị trí thứ 1.

+) Do B, D, E thẳng hàng và A, B, C thẳng hàng nên B ở vị trí thứ 3, E ở vị trí thứ 2 và C ở vị trí thứ 4.

Do vậy ta có:

Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng và 5 điểm có tên là A, B, C, D và E, trong đó

Bài 8.5 trang 47 Toán lớp 6 Tập 2Hãy liệt kê các cặp đường thẳng song song trong hình sau.

Hãy liệt kê các cặp đường thẳng song song trong hình sau

Lời giải:

Những cặp đường thẳng song song trong hình là:

+) EF//BC (hay EF// BD, EF//DC)

+) DE//AB (hay DE//BF, DE//AF)

+) DF//AC ( hay DF//AE, DF//CE)

Xem thêm các bài giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán 6 trang 43 Tập 2

Giải Toán 6 trang 44 Tập 2

Đánh giá

0

0 đánh giá