Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4 | Cu ra CuSO4

2.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cu tan dần và dung dịch chuyển sang màu xanh.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

- Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.

Tác dụng với phi kim:

- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Tác dụng với Cl2, Br2, S...

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với axit:

- Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

- Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.

2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2 H2O

- Với HNO3, H2SO4 đặc :

Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + H2O

Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Tác dụng với dung dịch muối:

- Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe2(SO4)3.

6. Bạn có biết

- Đồng khử được ion của những kim loại đứng sau nó ở trong dãy điện hóa ở trong muối như AgNO3, Fe(NO3)3, FeCl3…..

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Kim loại không tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3

A. Fe     

B. Cu

C. Al     

D. Ag

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì dựa vào dãy hoạt động hóa học thì Ag không phản ứng được với Fe3+

Al3+/Al, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag.

Ví dụ 2: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử?

A. Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

B. Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

D. FeO + 2HCl → FeC2 + H2O

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Vì trong phản ứng có sự thay đổi số OXH

Cu có số OXH tăng từ 0 → (+2) và Fe có số OXH giảm từ (+3) → (+2).

Ví dụ 3: Cho 6,4g Cu vào 0,2 mol dung dịch Fe2(SO4)3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng muối thu được là

A. 86,4g     

B. 46,4g

C. 36g     

D. 62,4g

Đáp án

Hướng dẫn giải:

nCu = 0,1 mol

Cu (0,1) + Fe2(SO4)3 (0.2 mol) → 2FeSO4 + CuSO4

Dư   0     0.1     0.2     0.1

mmuối = mFe2(SO4)3 + mFeSO4 + mCuSO4

= 0,1.(56.2 + 96.3) + 0,2.(56 + 96) + 0,1.(64 + 96) = 86.4g

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4

CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3

CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá