Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag | Cu ra Cu(NO3)2

830

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tửa trắng xám bám vào mảnh đồng ⇒ đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối tạo thành kết tủa.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

- Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.

Tác dụng với phi kim:

- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Tác dụng với Cl2, Br2, S...

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với axit:

- Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

- Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.

2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2 H2O

- Với HNO3, H2SO4 đặc :

Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + H2O

Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Tác dụng với dung dịch muối:

- Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3.

6. Bạn có biết

- Đồng khử được ion của những kim loại đứng sau nó ở trong dãy điện hóa ở trong muối.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:

A. Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

- Các phản ứng xảy ra:

Cu(dư) + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag.

Cu(NO3)2 + Fe(dư) → Fe(NO3)2 + Cu.

Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2.

Ví dụ 2: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?

A. Cu(NO3)2 + 2Ag → Cu + 2AgNO3

B. Cu + Pb(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Pb

C. Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe

D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì Cu khử được những ion của những kim loại đứng sau nó trong muối.

Ví dụ 3: Ngâm 1 lá đông trong dung dịch AgNO3. Sau 1 thời gian lấy ra thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 1.52g. Khối lượng Cu phản ứng là

A. 0,64g     

B. 0,32g

C. 6,4g     

D. 3,2g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Cu (x mol) + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (2x mol)

mtăng = 108.2x – 64x = 1,52g ⇒ x = 0.01 mol ⇒ mCu = 0,64g.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4

CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá