BaCl2 + Cs3PO4 → CsCl + Ba3(PO4)2↓ | BaCl2 ra Ba3(PO4)2

267

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3BaCl2+ 2Cs3PO4→ 6CsCl + Ba3(PO4)2↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3BaCl2+ 2Cs3PO4→ 6CsCl + Ba3(PO4)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3BaCl2 + 2Cs3PO4 → 6CsCl + Ba3(PO4)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Cs3PO4

6. Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng Ca3(PO4)2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 3                

B. 2

C. 5               

D. 4

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O

Ví dụ 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Giấy quỳ tím               

B. Zn

C. Al                

D. BaCO3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

+ Cho vào HCl có khí bay lên

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

3BaCl2 + 2K3PO4 → 6KCl + Ba3(PO4)2

3BaCl2 + 2H3PO4 → 6HCl + Ba3(PO4)2

BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4

BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2

BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + 6H2O → 6H2 + Ba(ClO3)2

Đánh giá

0

0 đánh giá