BaCl2 + AgNO3 → AgCl↓ + Ba(NO3)2 | BaCl2 ra Ba(NO3)2

839

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3

6. Bạn có biết

Tương tự BaCl2, các muối clorua khác đều phản ứng với AgNO3 tạo tủa AgCl

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 4.     

B. 2.

C. 1.     

D. 3.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2

AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại

Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl     

B. Ca(HCO3)2

C. KCl     

D. KNO3

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + 6H2O → 6H2 + Ba(ClO3)2

BaCl2 + HOOCCOOH → 2HCl + Ba(COO)2

BaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + BaSiO3

BaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + BaSiO3

BaCl2 + Na2S4O6 → 2NaCl + BaS4O6

BaCl2 + 2KBrO3 → 2KCl + Ba(BrO3)2

Đánh giá

0

0 đánh giá