BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4↓ | BaCl2 ra BaCrO4

1.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCl2 + K2CrO4 → 2KCl + BaCrO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCl2 + K2CrO4 → 2KCl + BaCrO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCl2 + K2CrO4 → 2KCl + BaCrO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa màu vàng tươi bari cromat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch K2CrO4

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.

B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.

C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.

D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.

Ví dụ 2: Công thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là

A. R2O3.     

B. R2O.

C. RO.     

D. RO2.

Đáp án: C

Ví dụ 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA

A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.

B. Có cùng mạng tinh thể lục phương.

C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh thể khác nhau

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2

BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + 6H2O → 6H2 + Ba(ClO3)2

BaCl2 + HOOCCOOH → 2HCl + Ba(COO)2

BaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + BaSiO3

BaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + BaSiO3

Đánh giá

0

0 đánh giá