BaCl2 + K3PO4 → KCl + Ba3(PO4)2↓ | BaCl2 ra Ba3(PO4)2

309

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3BaCl2 + 2K3PO4 → 6KCl + Ba3(PO4)2↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3BaCl2 + 2K3PO4 → 6KCl + Ba3(PO4)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3BaCl2 + 2K3PO4 → 6KCl + Ba3(PO4)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch K3PO4

6. Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng Ca3(PO4)2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là

A. Ba(OH)2.     

B. Ca(OH)2.

C. NaOH.     

D. Na2CO3.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:

X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3

Ví dụ 2: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?

A. Nhiệt luyện.

B. Điện phân dung dịch.

C. Thuỷ luyện.

D. Điện phân nóng chảy.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.

Ví dụ 3: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa.

B. Một chất khí và không chất kết tủa.

C. Một chất khí và một chất kết tủa.

D. Hỗn hợp hai chất khí.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1) ;

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2) ;

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3) ;

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

3BaCl2 + 2H3PO4 → 6HCl + Ba3(PO4)2

BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4

BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2

BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + 6H2O → 6H2 + Ba(ClO3)2

BaCl2 + HOOCCOOH → 2HCl + Ba(COO)2

Đánh giá

0

0 đánh giá