BaCl2 + Na3PO4 → NaCl + Ba3(PO4)2↓ | BaCl2 ra Ba3(PO4)2

500

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3BaCl2 + 2Na3PO4 → 6NaCl + Ba3(PO4)2↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3BaCl2 + 2Na3PO4 → 6NaCl + Ba3(PO4)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3BaCl2 + 2Na3PO4 → 6NaCl + Ba3(PO4)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Na3PO4

6. Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng Ca3(PO4)2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. BaCl2.     

B. Na2CO3.

C. NaOH.     

D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Ví dụ 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:

A. 2e     

B. 4e

C. 3e     

D. 1e

Đáp án: A

Ví dụ 3: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 0.     

B. 3.

C. 2.     

D. 1.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

3BaCl2 + 2Li3PO4 → 6LiCl + Ba3(PO4)2

3BaCl2+ 2Cs3PO4→ 6CsCl + Ba3(PO4)2

3BaCl2 + 2K3PO4 → 6KCl + Ba3(PO4)2

3BaCl2 + 2H3PO4 → 6HCl + Ba3(PO4)2

BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4

BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2

Đánh giá

0

0 đánh giá