Ba(NO3)2 + K2SO4 → KNO3 + BaSO4↓ | Ba(NO3)2 ra BaSO4

490

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba(NO3)2 + K2SO4 → 2KNO3 + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(NO3)2 + K2SO4 → 2KNO3 + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(NO3)2 + K2SO4 → 2KNO3 + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối

Bị phân hủy bởi nhiệt:

Ba(NO3)2 → Ba(NO2)2 + O2

Tác dụng với muối

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4

Tác dụng với dung dịch axit

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch K2SO4

6. Bạn có biết

Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với K2SO4 tạo kết tủa CaSO4

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?

A. Nhiệt luyện.

B. Điện phân dung dịch.

C. Thuỷ luyện.

D. Điện phân nóng chảy.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.

Ví dụ 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Giấy quỳ tím     

B. Zn

C. Al     

D. BaCO3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

+ Cho vào HCl có khí bay lên

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↓ + H2O

+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

Ví dụ 3: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(NO3)2 + (NH4)2SO4 → 2NH4NO3 + BaSO4

Ba(NO3)2 + FeSO4 → Fe(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + BeSO4 → Be(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + MgSO4 → Mg(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + MnSO4 → Mn(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá