Ba(NO3)2 + CuSO4→ Cu(NO3)2 + BaSO4↓ | Ba(NO3)2 ra BaSO4

170

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối

Bị phân hủy bởi nhiệt:

Ba(NO3)2 → Ba(NO2)2 + O2

Tác dụng với muối

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4

Tác dụng với dung dịch axit

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch CuSO4

6. Bạn có biết

Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với CuSO4 tạo kết tủa CaSO4

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Bari có cấu trúc tinh thể theo kiểu nào?

A. Lập phương tâm khối

B. Lục phương

C. Lập phương tâm diện

D. Khác

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Bari có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm khối

Ví dụ 2: Để bảo quản Bari người ta cất giữ ở đâu

A. trong không khí     

B. trong dầu

C. trong nước     

D. trong axit

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Vì bari nhạy cảm với không khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong dầu

Ví dụ 3: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. BaCl2.     

B. Na2CO3.

C. NaOH.     

D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4

3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4

Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4

Ba(NO3)2 + 2NaHSO4 → 2HNO3 + Na2SO4 + BaSO4

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3

3Ba(NO3)2 + 2Na3PO4 → 6NaNO3 + Ba3(PO4)2

Đánh giá

0

0 đánh giá