Với giải bài tập Toán lớp 3 trang 18, 19 Luyện tập sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 3 trang 18, 19 Luyện tập
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 1: a) Số?
b) Làm tròn các số 4 128, 5 062, 6 704, 7 053 đến hàng trăm.
Phương pháp giải:
a) Xác định các chữ số của từng hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
b) Khi làm tròn số lên đến hàng trăm, ta so sánh chữ số hàng chục với 5. Nếu chữ số hàng chục bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
Lời giải:
a)
b) So sánh chữ số hàng chục với 5:
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
Phương pháp giải:
Áp dụng cách so sánh số có bốn chữ số để tìm ra số lớn nhất và số bé nhất.
Lời giải:
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 19 Bài 3: Mỗi bình ghi một trong các số từ XII đến XV. Hỏi bình bị vỡ ghi số nào?
Phương pháp giải:
Đếm số từ XII đến XV và quan sát tranh sẽ tìm được bình bị vỡ ghi số nào.
Lời giải:
Quan sát tranh, đếm số từ XII đến XV ta thấy thiếu số XIV. Vậy bình bị vỡ ghi số XIV.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 19 Bài 4: Có ba con vật trong một khu bảo tồn là: voi châu Phi, hươu cao cổ và tê giác trắng. Trong số đó một con nặng 2 287 kg, một con nặng 6 125 kg và một con nặng 1 687 kg. Biết voi châu Phi nặng nhất và hươu cao cổ nhẹ hơn tê giác trắng. Hỏi mỗi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Phương pháp giải:
Áp dụng cách so sánh số có bốn chữ số để tìm ra cân nặng của từng con vật.
Lời giải:
So sánh cân nặng ba con vật ta có:
1 687 kg < 2 287 kg < 6 125 kg.
Theo đề bài và so sánh cân nặng ở trên ta có:
- Voi châu Phi nặng nhất nên số cân nặng của voi châu Phi là 6 125 kg.
- Hươu cao cổ nhẹ hơn tê giác trắng nên hươu cao cổ nặng 1 687 kg.
- Tê giác trắng nặng 2 287 kg.
Xem thêm các bài giải Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông
Bài 52: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông