Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 49, 50 Bài 78: Phép cộng trong phạm vi 100 000 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 49, 50 Bài 78: Phép cộng trong phạm vi 100 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 49 Bài 1: Tính:
Lời giải:
Đặt tính rồi tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau, thực hiện phép cộng từ phải qua trái.
+ 7 cộng 8 bằng 15, viết 5 nhớ 1 + 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 5 cộng 3 bằng 8, viết 8 + 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 Vậy 6 537 + 2 348 = 8 885 |
|
+ 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1 + 1 cộng 5 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 + 4 cộng 6 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 Vậy 3 418 + 2 657 = 6 075 |
|
+ 4 cộng 6 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 0 cộng 7 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 3 cộng 8 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 7 cộng 0 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 Vậy 7 304 + 876 = 8 180 |
|
+ 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 4 cộng 0 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 + 8 cộng 2 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 Vậy 8 843 + 207 = 9 050 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 49 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
25 638 + 41 546 16 187 + 5 806 4 794 + 8 123 58 368 + 715
………………………. ………………….... ……………...…. ………………………..
………………………. ………………….... ……………...…. ………………………..
………………………. ………………….... ……………...…. ………………………..
Lời giải:
+ 8 cộng 6 bằng 14, viết 4 nhớ 1 + 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 5 cộng 1 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 + 2 cộng 4 bằng 6, viết 6 Vậy 25 638 + 41 546 = 67 184 |
|
+ 7 cộng 6 bằng 13, viết 3 nhớ 1 + 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 1 cộng 8 bằng 9, viết 9 + 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 1 cộng 0 bằng 1, thêm 1 bằng 2, viết 2 Vậy 16 187 + 5 806 = 21 993 |
|
+ 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 9 cộng 2 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 4 cộng 8 bằng 12, viết 12 Vậy 4 794 + 8 123 = 12 917 |
|
+ 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 + 6 cộng 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 5 cộng 0 bằng 5, viết 5 Vậy 58 368 + 715 = 59 083 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 49 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu: 4 000 + 3 000 = ?
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy 4 000 + 3 000 = 7 000
5 000 + 3 000 = ………….
7 000 + 9 000 = ………….
4 000 + 70 000 = …………
62 000 + 38 000 = ………..
Lời giải:
* 5 000 + 3 000
5 nghìn + 3 nghìn = 8 nghìn
Vậy 5 000 + 3 000 = 8 000
* 4 000 + 70 000
4 nghìn + 70 nghìn = 74 nghìn
4 000 + 70 000 = 74 000
* 7 000 + 9 000
7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn
7 000 + 9 000 = 16 000
* 62 000 + 38 000
62 nghìn + 38 nghìn = 100 nghìn
62 000 + 38 000 = 100 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 49 Bài 4: Theo em, bạn nào tính đúng?
Trả lời: …………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải, ta được kết quả như sau:
+ 8 cộng 0 bằng 8, viết 8 + 5 cộng 1 bằng 6, viết 6 + 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1 + 6 cộng 2 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 3 cộng 4 bằng 7, viết 7 Vậy 36 358 + 42 910 = 79 268 |
Như vậy: bạn Khánh tính đúng, bạn An tính sai.
Lời giải:
Bài giải
Cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn là:
2 672 + 2 718 = 5 390 (ki-lô-gam)
Đáp số: 5 390 kg.
Trả lời: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Lời giải:
- Quãng đường từ nhà tới trường có 2 đường đi:
+ Quãng đường từ nhà Lan đến trường (đi qua trạm xăng) là:
6 + 8 = 14 (km) = 14 000 (m)
+ Quãng đường từ nhà Lan đến trường học (đi qua siêu thị) là
1 750 + 2 340 = 4 090 (m).
Ta có 14 000 > 4 090.
Vậy: quãng đường ngắn nhất từ nhà Lan đến trường học là đi qua siêu thị.
- Quãng đường từ nhà tới bảo tàng có 2 đường đi:
+ Quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng đi qua bể bơi là:
3 183 + 6 450 = 9 633 (m)
+ Quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng đi qua trạm xăng là
6 + 1 = 7 (km) = 7 000 (m)
Ta có 7 000 < 9 633.
Kết luận: Quãng đường ngắn nhất từ nhà Lan đến bảo tàng là đi qua trạm xăng.
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trang 47, 48 Bài 77: Bài kiểm tra số 3
Trang 49, 50 Bài 78: Phép cộng trong phạm vi 100 000
Trang 51, 52 Bài 79: Phép trừ trong phạm vi 100 000
Trang 53, 54 Bài 80: Tiền Việt Nam
Trang 55 Bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)