Với giải Câu 5 trang 34 SBT Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
Câu 5 trang 34 SBT Công nghệ 7: Điển các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp: do kí sinh trùng; do thiếu dinh dưỡng; do chuồng quá nóng; do virus.
Loại bệnh |
Nguyên nhân |
1.Bệnh còi xương, gầy yếu, chậm lớn, lông xơ xác |
|
2. Bệnh ve, rận, giun, sán |
|
3. Vật nuôi mệt nhọc, choáng váng, lờ đờ, thở hổn hển, uống nhiều nước, giảm ăn… |
|
4. Bệnh dại ở chó, lở mồm long móng ở trâu, bò, dịch tả lợn châu Phi, cúm gà. |
|
Trả lời:
Loại bệnh |
Nguyên nhân |
1.Bệnh còi xương, gầy yếu, chậm lớn, lông xơ xác |
do thiếu dinh dưỡng |
2. Bệnh ve, rận, giun, sán |
do kí sinh trùng |
3. Vật nuôi mệt nhọc, choáng váng, lờ đờ, thở hổn hển, uống nhiều nước, giảm ăn… |
do chuồng quá nóng |
4. Bệnh dại ở chó, lở mồm long móng ở trâu, bò, dịch tả lợn châu Phi, cúm gà. |
do virus |
Xem thêm lời giải sách bài tập Công nghệ 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu 4 trang 34 SBT Công nghệ 7: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?...
Câu 6 trang 34 SBT Công nghệ 7: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?...
Câu 7 trang 34 SBT Công nghệ 7: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?...
Câu 9 trang 35 SBT Công nghệ 7: Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?...
Câu 11 trang 35 SBT Công nghệ 7: Ghép thông tin của cột A với thông tin của cột B sao cho phù hợp...
Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ
Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình